-
Tất cả
- Tài liệu hay
- Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Anh
- Vật Lý
- Hóa Học
- Sinh Học
- Lịch Sử
- Địa Lý
- GDCD
- Khoa Học Tự Nhiên
- Khoa Học Xã Hội
Từ vựng unit 11: What time it is? (tiếng anh 4)
Từ vững unit 11: What time it is? Tổng hợp những từ vựng quan trọng có trong bài kèm theo phần phiên âm, nghĩa, hình ảnh và file âm thanh. Hi vọng, giúp các em ghi nhớ từ vững nhanh hơn và dễ dàng hơn. Chúng ta cùng bắt đầu.
- Breakfast: bữa sáng
- Lunch: bữa trưa
- Dinner: bữa tối
- Brush my teeth: đánh răng
- Go to school: đi học
- Go to bed: đi ngủ
- Read books: đọc sách
- clock: đồng hồ
- p.m: giờ buổi chiều
- a.m: giờ buổi sáng
- Do housework: làm việc nhà
- Wash my face: rửa mặt
- Get dressed: thay đồ
- Get up: thức dậy
- Twenty: 20
- Thirty: 30
- Forty: 40
Tiếng anh | nghĩa |
Clock | Đồng hồ |
a.m. | Giờ buổi sáng |
p.m. | Giờ buổi chiều |
Breakfast | Bữa sáng |
Lunch | Bữa trưa |
Dinner | Bữa tối |
Get up | Thức dậy |
Go to bed | Đi ngủ |
Go to school | Đi học |
gTwenty | Số 20 |
Thirty | Số 30 |
Forty | Số 40 |
Wash my face | Rửa mặt |
Get dressed | Thay đồ |
Read books | Đọc sách |
Brush my teeth | Đánh răng |
Do housework | Làm việc nhà |
Cập nhật: 07/09/2021
Xem thêm bài viết khác
- Unit 11 What time is it? Lesson 2
- Unit 14 What does he look like? Lesson 3
- Tiếng Anh 4, giải bài tập tiếng anh 4 kì 2 chi tiết, dễ hiểu
- Unit 19 What animal do you want to see? Lesson 3
- Ngữ pháp và bài tập tiếng Anh lớp 4 Tiếng Anh lớp 4
- Từ vựng unit 13: Would you like some milk? (tiếng anh 4)
- Đề thi tiếng Anh lớp 4 học kì 2 năm 2021 - 2022 theo Thông tư 22 Đề thi tiếng Anh lớp 4 kì 2 - có ma trận + đáp án
- Unit 16 Let's go to the bookshop Lesson 3
- Unit 14 What does he look like? Lesson 2
- Unit 17 How much is the T-shirt? Lesson 3
- Unit 15 When's Children's Day? Lesson 1
- Short story: Cat and Mouse 3