-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Từ vựng unit 14: What does she look like? (tiếng anh 4)
Từ vững unit 14: What does she look like? Tổng hợp những từ vựng quan trọng có trong bài kèm theo phần phiên âm, nghĩa, hình ảnh và file âm thanh. Hi vọng, giúp các em ghi nhớ từ vững nhanh hơn và dễ dàng hơn. Chúng ta cùng bắt đầu.
Fat [fæt]: béo
Fit [fit]: cân đối
Tall [tɔ:l]: cao
Thick [θik]: dày
Slim [slim]: gầy
Old [ould]: già
Thin [θin]: mỏng
Small [smɔ:l]: nhỏ
Short [∫ɔ:t]: thấp
Big [big]: to
Young [jʌη]: trẻ
Mother ['mʌðə]: mẹ
Footballer ['futbɔ:lə]: cầu thủ bóng đá
Careful ['keəful]: cẩn thận
Lovely ['lʌvli]: đáng yêu
Athletic [æθ'letik]: năng động
Tidy ['taidi]: ngăn nắp
Friendly ['frendli]: thân thiện
Kind [kaind]: tử tế, tốt bụng
Cheerful ['t∫jəful]: vui vẻ
Beautiful ['bju:tiful]: xinh đẹp
Sporty ['spɔ:ti]: yêu thể thao
Tiếng anh/ phiên âm | Nghĩa |
Tall [tɔ:l] | Cao |
Short [∫ɔ:t] | Thấp |
Old [ould] | Già |
Young [jʌη] | Trẻ |
Big [big] | To |
Small [smɔ:l] | Nhỏ |
Slim [slim] | Gầy |
Fat [fæt] | Béo |
Thin [θin] | Mỏng |
Thick [θik] | Dày |
Footballer ['futbɔ:lə] | Cầu thủ bóng đá |
Kind [kaind] | Tử tế, tốt bụng |
Mother ['mʌðə] | Mẹ |
Cheerful ['t∫jəful] | Vui vẻ |
Friendly ['frendli] | Thân thiện |
Careful ['keəful] | Cẩn thận |
Lovely ['lʌvli] | Đáng yêu |
Tidy ['taidi] | Ngăn nắp |
Beautiful ['bju:tiful] | Xinh đẹp |
Fit [fit] | Cân đối, khoẻ mạnh |
Sporty ['spɔ:ti] | Yêu thể thao |
Athletic [æθ'letik] | Năng động |
Cập nhật: 07/09/2021
Xem thêm bài viết khác
- Tiếng Anh 4, giải bài tập tiếng anh 4 kì 2 chi tiết, dễ hiểu
- Unit 13 Would you like some milk? Lesson 3
- Short story: Cat and Mouse 3
- Từ vựng unit 14: What does she look like? (tiếng anh 4)
- Unit 17 How much is the T-shirt? Lesson 1
- Unit 18 What's your number? Lesson 2
- Unit 16 Let's go to the bookshop Lesson 3
- Unit 18 What's your number? Lesson 1
- Ngữ pháp và bài tập tiếng Anh lớp 4 Tiếng Anh lớp 4
- Unit 12 What does your father do? Lesson 2
- Từ vựng unit 12: What does your father do? (tiếng anh 4)
- Unit 15 When's Children's Day? Lesson 3