Writing Unit 7: The mass media

461 lượt xem

Phần writing giới thiệu cách sắp xếp ý và viết một đoạn văn chủ đề phương tiện truyền thông đại chúng. Bài viết dưới đây cung cấp các từ vựng và cấu trúc cần lưu ý cũng như hướng dẫn cách giải bài tập trong sách giáo khoa giúp bạn học trong việc học tập tiếng Anh trên lớp cũng như trong các bài kiểm tra.

Task 1. Read about the advantages and disadvantages of television below. (Đọc các lợi ích và tác hại của truyền hình bên dưới.)

Advantages of television

(Lợi ích của truyền hình)

Disadvantages of television

(Tác hại của truyền hình)

  • TV helps us to learn more about the world and to know and see many things.
    (Truyền hình giúp chúng ta biết nhiều hơn về thế giới, biết và thấy được nhiều điều mới mẻ.)
  • TV can make things memorable because it presents information in effective way.
    (Truyền hình có thể làm cho mọi điều dễ nhớ vì nó diễn đạt thông tin một cách có hiệu quả.)
  • It entertains us. Watching it is an enjoyable way to relax.
    (Nó giúp chúng ta giải trí. Xem tivi là cách thư giãn thú vị.)
  • It increases the popularity of sports and games.
    (Nó quảng bá các môn thể thao và trò chơi.)
  • It makes us aware of our global responsibilities.
    (Nó giúp ta ý thức được trách nhiệm của mình với thế giới.
  • TV can make us passive. We don’t have to think so our brains become lazy.
    (Truyền hình làm chúng ta thụ động. Chúng ta không cần phải suy nghĩ nên bộ não của chúng ta trở nên lười biếng.)
  • It encourages us to buy things that we don’t need.
    (Nó khuyến khích chúng ta mua những thứ mà chúng ta không cần.)
  • It takes time away from activities such as reading and games.
    (Nó chiếm hết thời gian của các hoạt động như đọc sách và trò chơi.)
  • Some TV programmes may make people violent.
    (Một số chương trình truyền hình có thể làm cho người ta trở nên hung dữ.)
  • TV interferes with family life and communication.
    (Truyền hình cản trở cuộc sống gia đình và giao tiếp.)

Task 2. Work in pairs. Discuss the advantages and disadvantages of the mass media, and write them down in the columns below. (Làm việc thoe cặp. Thảo luận các lợi ích và tác hại của phương tiện truyền thông đại chúng, và ghi chúng vào các cột dưới đây.)

Advantages

Disadvantages

Radio

  • It entertains people. (Nó giúp con người giải trí.)
  • It makes life easier and more enjoyable. (Nó làm cuộc sống dễ thở và thú vị hơn.)
  • It broadens people's knowledge. (Nó mở rộng kiến thức con người.)
  • It has great influence on people's ways of thinking and behaviour. (Nó có ảnh hưởng lớn lên cách mà mọi người nghĩ và ứng xử.)
It makes people lazy. (Nó khiến con người lười biếng.)

Newspaper

  • It enlarges people's knowledge and understanding. (Nó làm giàu kiến thức và vốn hiểu biết.)
  • It can bring all types of information, home or foreign, to people at any time. (Nó có thể mang đến tất cả các loại thông tin trong nước và nước ngoài ở bất cứ thời điểm nào.)
  • People can share opinion/ experience or knowledge. (Mọi người có thể chia sẻ quan điểm/kinh nghiệm hoặc kiến thức.)
  • It has influence on the way people think and live. (Nó có ảnh hưởng lên cách nghĩ và cách sống của con người.)

It costs time and money. (Nó tốn thời gian và tiền bạc.)

The Internet

  • It provides quick access to information and entertainment. (Nó cung cấp sự tiếp cận nhanh chóng với thông tin và nguồn giải trí.)
  • It enlarges people's knowledge and understanding. (Nó làm giàu kiến thức và vốn hiểu biết.)
  • People can share opinion/ experience /knowledge together. (Mọi người có thể chia sẻ quan điểm/kinh nghiệm hoặc kiến thức cùng nhau.)
  • It makes life easier and enjoyable. (Nó làm cuộc sống dễ thở và thú vị hơn.)
  • It makes people happy and comfortable. (Nó giúp con người hạnh phúc và thoải mái.)
  • It has great influence on the way people think. (Nó có ảnh hưởng lớn lên cách con người nghĩ.)
  • It makes people lazy and addicted to it. (Nó khiến con người lười và nghiện nó.)
  • It harms people's eyes.(Nó có hại cho mắt.)
  • It interrupts people's conversations. (Nó làm gián đoạn những cuộc nói chuyện của con người.)
  • It makes people negative. ( Nó khiến con người trở nên tiêu cực.)

Task 3. Write a paragraph about the advantages and disadvantages of one of the mass media discussed in Task 2. (Viết một đoạn văn về lợi ích và tác hại của một trong các loại phương tiện truyền thông đại chúng mà đã được thảo luận trong Bài tập 2.)

Gợi ý:

  • Nobody can deny the benefits of the Internet in our life today. However, the Internet has its own advantages and disadvantages.
    The Internet makes life easier and more enjoyable. Firstly, it provides quick access to information and entertainment. Secondly, it broadens people's knowledge and understanding. Lastly, it helps people far away communicate with each other quickly and easily.
    Besides the advantages above, the Internet can have great influence on the way people think. In addition, it can make us lazy and addicted to. Moreover, it harms people’s eyes who spend much time on the Internet.
  • In our modern society, newspapers play a vital role in our daily life. Newspapers bring us a lot of conveniences including their usefulness and importance.
    Newspapers is the main source of detailed information about what is going on around us and in the world. They also broaden our knowledge so we can learn about other countries and peoples. We make use of them in daily shopping through announcements and advertisements in markets. Moreover, newspapers can also entertain us with stories, comics. ...etc... And another importance of newspapers in free countries is they serve not only as a means of prompting understanding between peoples in the world but also of protecting people from being oppressed.
    In general, however, newspapers should be read with caution, for its capacity to do harm is great, that is they exert a profound influence on the minds of their readers. Furthermore, they cost time and money – time to read and money to buy.

Cập nhật: 07/09/2021
Danh mục

Tài liệu hay

Toán Học

Soạn Văn

Tiếng Anh

Vật Lý

Hóa Học

Sinh Học

Lịch Sử

Địa Lý

GDCD

Khoa Học Tự Nhiên

Khoa Học Xã Hội