Đáp án phiếu bài tập tuần 27 đề B toán 3 tập hai
Bài làm:
Phần I
1.
a) Số gồm 3 chục nghìn, 4 nghìn, 5 đơn vị viết là:
34050 (S) 34005 (Đ) 34500 (S)
b) Số gồm 9 chục nghìn, 3 nghìn, 2 trăm, 4 đơn vị viết là:
93204 (Đ) 93024 (S) 93424 (S)
2.
a) Số liền trước số 65830 là số: A. 65829
b) Số liền sau số nhỏ nhất có năm chữ số là: B. 10001
3.
a) Số liền sau số 999 là số 1000 (X)
b) Số liền trước số 9999 là số 9998 (X)
c) Số liền sau số 9999 là số 10000 (X)
4.
a) 457 +
b) 1856 -
c) 375 x
Phần II
1.
b) 4 chục nghìn, 5 nghìn, 6 đơn vị: 45006
Cách đọc: Bốn mươi lăm nghìn không trăm linh sáu.
c) 5 chục nghìn, 8 nghìn, 7 trăm, 2 chục và 3 đơn vị: 58723
Cách đọc: Năm mươi tám nghìn bảy trăm hai mươi ba.
d) 7 chục nghìn, 5 trăm, 3 đơn vị: 70503
Cách đọc: Bảy mươi nghìn năm trăm linh ba.
2. Viết các số có 5 chữ số, biết rằng kể từ trái sang phải mỗi chữ số đều nhỏ hơn số liền sau 1 đơn vị.
12345, 23456, 34567, 45678, 56789.
3. Cho số 92457813.
Hãy xóa đi ba chữ số để được số có năm chữ số còn lại lớn nhất mà thứ tự các chữ số không thay đổi: 97813
Tính tổng các chữ số đó: 9 + 7 + 8 + 1 + 3 = 28
4. Cho các chữ số: 0, 2, 3, 4.
a) Hãy viết số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau lấy từ bốn chữ số đã cho: 4320
b) Viết số nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau lấy từ bốn chữ số đã cho: 2034
c) Tính tổng hai số đã viết được: 6354
Xem thêm bài viết khác
- Đáp án phiếu bài tập tuần 28 đề A toán 3 tập hai
- Đáp án phiếu bài tập tuần 27 đề A toán 3 tập hai
- Phiếu bài tập tuần 22 toán 3 tập 2 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 1 toán 3 tập 1 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 20 toán 3 tập 2 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 23 toán 3 tập 2 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 3 toán 3 tập 1 (đề B)
- Phiếu bài tập tuần 29 toán 3 tập 2 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 2 toán 3 tập 1 (đề A)
- Đáp án phiếu bài tập tuần 9 đề A toán 3 tập một
- Đáp án phiếu bài tập tuần 6 đề A toán 3 tập một
- Đáp án phiếu bài tập tuần 22 đề B toán 3 tập hai