Đề ôn thi học kì 2 lớp 3 môn Toán - Đề 4 Đề ôn tập Toán lớp 3 kì 2
KhoaHoc mời các bạn cùng tham khảo Đề ôn thi học kì 2 lớp 3 môn Toán - Đề 4 có đáp án nhằm ôn luyện chuẩn bị cho bài thi cuối kì 2 lớp 3 sắp tới đạt kết quả tốt.
- Đề ôn tập Toán lớp 3 kì 2
- Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán năm học 2021 - 2022
- Đề ôn thi học kì 2 lớp 3 môn Toán - Đề 2
- Đề ôn thi học kì 2 lớp 3 môn Toán - Đề 3
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 – Đề số 4
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số gồm 23 nghìn, 6 trăm và 2 chục được viết là:
A. 20362 | B. 2362 | C. 23620 | D. 23062 |
Câu 2: Chữ số 7 trong số 24872 thuộc hàng:
A. Hàng đơn vị | B. Hàng nghìn | C. Hàng trăm | D. Hàng chục |
Câu 3: Giá trị của X thỏa mãn X – 79382 = 9478 là:
A. X = 88850 | B. X = 88860 | C. X = 88870 | D. X = 88880 |
Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 25km + 84km : 2 = ….km là:
A. 67km | B. 66km | C. 65km | D. 63km |
Câu 5: Từ 6 giờ 45 phút đến 7 giờ là bao nhiêu phút?
A. 5 phút | B. 10 phút | C. 15 phút | D. 20 phút |
Câu 6: Kết quả của phép tính 18293 + 72732 – 62923 là:
A. 28102 | B. 28468 | C. 28159 | D. 28564 |
Câu 7: Diện tích của hình chữ nhật có chu vi bằng 18cm và chiều rộng bằng 3cm là:
A. 12cm2 | B. 18cm2 | C. 24cm2 | D. 30cm2 |
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 8: Đặt tính rồi tính:
a) 71673 – 49282 | b) 17372 + 48292 |
c) 9372 x 8 | d) 62136 : 6 |
Câu 9: Thực hiện phép tính:
a) 12383 + 18392 x 3 | b) 33654 : 6 – 2940 |
Câu 10: Trong đợt thi đua, 5 bạn học sinh sẽ được thưởng 45 quyển vở. Hỏi lớp học có 42 học sinh thì số quyển vở để thưởng là bao nhiêu quyển?
Câu 11: Nếu quy luật của các số trong dãy số dưới đây rồi viết tiếp 5 số nữa:
42, 40, 38, …..
Đáp án đề ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 3 – Đề số 4
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 |
C | D | B | A | C | A | B |
II. Phần tự luận
Câu 8: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính:
a) 71673 – 49282 = 22391 | b) 17372 + 48292 = 65664 |
c) 9372 x 8 = 74976 | d) 62136 : 6 = 10356 |
Câu 9:
a) 12383 + 18392 x 3 = 12383 + 55176 = 67559
b) 33654 : 6 – 2940 = 5609 – 2940 = 2669
Câu 10:
1 bạn học sinh được thưởng số quyển vở là:
45 : 5 = 9 (quyển vở)
Lớp học cần số quyển vở để thưởng cho học sinh là;
9 x 42 = 378 (quyển vở)
Đáp số: 378 quyển vở
Câu 11:
Quy luật của dãy số: số liền sau kém số liền trước 2 đơn vị.
5 số tiếp theo của dãy số: 36, 34, 32, 30, 28.
Đề ôn tập Toán lớp 3 học kì 2 năm 2022 có đáp án sẽ giúp các em học sinh ôn tập và củng cố các dạng bài tập Toán lớp 3 kì 2, tự ôn luyện và vận dụng các kiến thức đã học vào việc giải bài tập toán nhằm chuẩn bị thật tốt cho bài thi chính thức đạt kết quả tốt. Mời các em cùng tham khảo thêm đề cương ôn tập hay các đề thi học kì 2 lớp 3 khác do KhoaHoc cập nhật và đăng tải mới nhất.
- Lượt xem: 217