Ghép cụm từ ở cột A với nội dung ở cột B trong bảng sau để được các câu đúng về tác dụng của các yếu tố trong chăn nuôi và biện pháp kĩ thuật cần tác động
39 lượt xem
Ghép cụm từ ở cột A với nội dung ở cột B trong bảng sau để được các câu đúng về tác dụng của các yếu tố trong chăn nuôi và biện pháp kĩ thuật cần tác động vào từng yếu tố nhằm nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi:
| Cột A | Cột B |
| Các yếu tố trong chăn nuôi | Tác dụng và biện pháp kĩ thuật |
| 1. Giống vật nuôi | a. Cug cấp năng lượng và các chất dinh dưỡng cần thiết cho vật nuôi. Vì vậy, phải thường xuyên sản xuất, chế biến thức ăn phù hợp với đặc điểm tiêu hóa và nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi. |
| 2. Thức ăn vật nuôi | b. Tăng sức đề kháng cho vật nuôi và ngăn chặn dịch bệnh. Vì vậy, phải chú ý tiêm phòng cho vật nuôi và thường xuyên giữ gìn vệ sinh cơ thể vật nuôi, dụng cụ ăn uống, chuồng nuôi. |
| 3. Chuồng trại chăn nuôi | c. Là yếu tố quyết định đến năng suất và chất lượng sản phẩm của vật nuôi. Vì vậy, cần phải tăng cường chọn lọc và lai tạo giống vật nuôi theo mục đích chăn nuôi (nuôi lấy thịt, nuôi lấy trứng hay nuôi lấy sữa) |
| 4. Nuôi dưỡng, chăm sóc | d. Tạo ra môi trường sống phù hợp cho vật nuôi. Vì vậy, phải chú ý thiết kế và xây dựng chuồng nuôi thoáng, ấm về mùa đông, mát về mùa hè. |
| 5. Vệ sinh phòng bệnh cho vật nuôi | e. Đáp ứng nhu cầu về thức ăn, nước uống và tạo điều kiện về ngoại cảnh thích hợp cho vật nuôi. Vì vậy, khi chăn nuôi phải chú ý cho ăn đủ lượng, đủ chất. Giữ ấm, phòng ẩm và giữ vệ sinh cho vật nuôi |
| Kết quả | 1 - .........; 2 - .........; 3 - ...........; 4 - .............; 5 - ............... |
Bài làm:
| Cột A | Cột B |
| Các yếu tố trong chăn nuôi | Tác dụng và biện pháp kĩ thuật |
| 1. Giống vật nuôi | a. Cug cấp năng lượng và các chất dinh dưỡng cần thiết cho vật nuôi. Vì vậy, phải thường xuyên sản xuất, chế biến thức ăn phù hợp với đặc điểm tiêu hóa và nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi. |
| 2. Thức ăn vật nuôi | b. Tăng sức đề kháng cho vật nuôi và ngăn chặn dịch bệnh. Vì vậy, phải chú ý tiêm phòng cho vật nuôi và thường xuyên giữ gìn vệ sinh cơ thể vật nuôi, dụng cụ ăn uống, chuồng nuôi. |
| 3. Chuồng trại chăn nuôi | c. Là yếu tố quyết định đến năng suất và chất lượng sản phẩm của vật nuôi. Vì vậy, cần phải tăng cường chọn lọc và lai tạo giống vật nuôi theo mục đích chăn nuôi (nuôi lấy thịt, nuôi lấy trứng hay nuôi lấy sữa) |
| 4. Nuôi dưỡng, chăm sóc | d. Tạo ra môi trường sống phù hợp cho vật nuôi. Vì vậy, phải chú ý thiết kế và xây dựng chuồng nuôi thoáng, ấm về mùa đông, mát về mùa hè. |
| 5. Vệ sinh phòng bệnh cho vật nuôi | e. Đáp ứng nhu cầu về thức ăn, nước uống và tạo điều kiện về ngoại cảnh thích hợp cho vật nuôi. Vì vậy, khi chăn nuôi phải chú ý cho ăn đủ lượng, đủ chất. Giữ ấm, phòng ẩm và giữ vệ sinh cho vật nuôi |
| Kết quả | 1 - c ; 2 - a ; 3 - d ; 4 - e ; 5 - b |
Xem thêm bài viết khác
- Với hiểu biết của mình qua sách, báo, tivi,... và thực tế ở địa phương, hãy trả lời các câu hỏi sau:
- Bằng hiểu biết thực tế hay từ ti vi, đài, báo,... trả lời các câu hỏi sau:
- Thực hành trồng cây, các nhóm viết báo cáo kết quả thực hành - Công nghệ VNEN 7 bài 7
- Quy trình trồng trọt là gì? Khi trồng trọt mà bỏ qua một bước nào đó trong quy trình kĩ thuật trồng trọt có được không? Vì sao?
- Theo em, bạn Thanh nên làm gì để góp phần bảo vệ nguồn lợi hải sản của đầm?
- Công nghệ VNEN 7 bài 10: Nuôi thủy sản
- Công nghệ VNEN 7 bài 4 - Hoạt động luyện tập và vận dụng
- Ở nước ta có những vật nuôi nào được coi là vật nuôi đặc sản? Vật nuôi đặc sản có điểm nào khác so với các vật nuôi thông thường?
- Quan sát hình và ghi vào vở bài tập nội dung tương ứng với từng hình cụ thể:
- Nông nghiệp đem lại những lợi ích gì cho con người và xã hội? Theo em, làm thế nào để nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm nông nghiệp?
- Công nghệ VNEN 7 bài 12: Khai thác và bảo vệ nguồn lợi hải sản
- Tìm hiểu, xác định xem ở gia đình, địa phương em có thể nuôi được loại vật nuôi đặc sản nào?