Phân công các nhóm làm Sổ tay chính tả.

7 lượt xem

3. Lập sổ tay chính tả

Phân công các nhóm làm Sổ tay chính tả.

  • Nhóm 1 : Tìm các từ có tiếng mở đầu bằng : ch, tr ; s, x ; d, gi, r.
  • Nhóm 2 : tìm các từ có tiếng mở đầu bằng l, n ; có thanh hỏi, thanh ngã dễ lẫn.
  • Nhóm 3 : tìm các từ có tiếng chứa vần in, inh, iên.
  • Nhóm 4 : tìm các từ có tiếng chứa vần ơn, ên ; an, ang ; at, ac.

Sau khi làm xong, các nhóm trao đổi với nhau để bổ sung, sửa chữa ; tập hợp thành Sổ tay chính tả của lớp.

Bài làm:

Nhóm 1 : Tìm các từ có tiếng mở đầu bằng : ch, tr ; s, x ; d, gi, r.

  • ch: chích chòe, chúm chím, chong chóng, chính trực, chăm chỉ, chau chuốt, chang chang, chằn chịt, chắc chắn, chằm chằm, chan chứa,...
  • r: tre, trúc, trăng, trăng trối, trung trực, tròn trĩnh, tròn trịa, trồng trọt, trớ trêu, trơ trụi, trơ trơ,...
  • s: san sẻ, sung sức, son sắt, sột soạt, sốt sắng, suôn sẻ, sửa sang, sụt sùi, sừng sực, sừng sững, sửng sốt,...
  • x: xao xuyến, xôn xao, xào xáo, xào xạt, xô xát, xa xăm, xa xỉ, xa xôi, xám xịt, xanh xao, xối xả, xem xét,...
  • d:dào dạt, dung dăng, dịu dàng, dập dìu, dễ dàng, dõng dạc, du dương, dồn dập, dồi dào, dong dỏng,...
  • gi: giành giật, giàn giụa, giặt giũ, giấu giếm, giục giã,... - r: rung rinh, ròng ròng, ròng rọc, rì rầm, ríu rít, rõ rệt, rào rào, run run, rùng rợn, rủng rỉnh,..

Nhóm 2 : tìm các từ có tiếng mở đầu bằng l, n ; có thanh hỏi, thanh ngã dễ lẫn.

  • l :lung linh, lấp lánh, lủng lẳng, lung lay, len lỏi, luồn lách, lừng lẫy, lẳng lơ, lực lưỡng, lừa lọc,...
  • n : na ná, nao núng, não nùng, nõn nà, náo nức, nài nỉ, năng nổ, nặng nề, nằng nặc, nâng niu, nề nếp, nết na, nể nang,...

Nhóm 3 : tìm các từ có tiếng chứa vần in, inh, iên.

  • in: đè pin, xin xỏ, ăn xin, tin nhắn, tin báo, khin khít,...
  • inh: thông minh, bình rượu, máy tính, đình làng, binh lính, dính líu, cây đinh, đỉnh núi, kinh tế, mắt kính, kính trọng, hình vuông, linh tính, minh mẫn, lừa phỉnh, rình rập, học sinh, que tính, lặng thinh, thính giác, vinh dự
  • iên: đồng tiền, tiền nong, chiên cá, liên đới, miên man, chiến thắng,...

Nhóm 4 : tìm các từ có tiếng chứa vần ơn, ên ; an, ang ; at, ac.

  • ang: sang năm, mang nặng, khoai lang, tình lang, giàu sang, càng cua,...
  • ên: đi lên, bên trên, bề trên, ốc sên, hên xui,..
  • at: cái quạt. hát hay, mát rượi, lát nữa, chát chúa, bao cát,..
  • ac: độc ác, chất phác, man mác, xác xơ, tan tác, lác đác,..
Cập nhật: 07/09/2021

Xem thêm bài viết khác

Xem thêm
Danh mục

Tài liệu hay

Toán Học

Soạn Văn

Tiếng Anh

Vật Lý

Hóa Học

Sinh Học

Lịch Sử

Địa Lý

GDCD

Khoa Học Tự Nhiên

Khoa Học Xã Hội