Phiếu bài tập ôn tập học kì 1 toán 4 tập một (Đề A2)
Phiếu bài tập ôn tập học kì 1 toán 4 tập một (Đề A2). Nội dung của phiếu bài tập nằm gọn trong chương trình học. Nhằm giúp các em củng cố lại kiến thức và ôn tập, rèn luyện kỹ năng giải toán. Chúc các em học tốt!
ĐỀ A2
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM
1. Chọn câu trả lời đúng:
Số chín trăm mười bảy nghìn không trăm linh tám được viết là:
A. 917080 B 91780
C. 91708 D. 917008
2. Đánh dấu x vào ô trống thích hợp:
Câu | Đúng | Sai |
a) 3 ngày 4 giờ = 72 giờ | ||
b) 12 giờ 30 phút =750 phút | ||
c) 10 phút 10 giây = 610 giây | ||
d) |
3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Tổng của hai số là 3976. Số thứ nhất hơn số thứ hai 40 đơn vị. Hai số đó là:
A. 2007 và 1969 B. 2006 và 1970
C. 2008 và 1968 D. 2009 và 1967
4. Điền dấu x vào ô trống đặt cạnh câu trả lời đúng:
Hình bên có:
A. 9 góc nhọn ☐
B. 6 góc vuông ☐
C. 9 góc nhọn và 6 góc vuông ☐
D. 9 góc nhọn và 7 góc vuông ☐
5. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
PHẦN 2. TRÌNH BÀY CHI TIẾT CÁC BÀI TOÁN
1. Lớp 4A và lớp 4B góp được tất cả 93 quyển sách vào thư viện của trường. Trong đó lớp 4B góp được nhiều hơn lớp 4A là 15 quyển sách. Hỏi mỗi lớp góp được bao nhiêu quyển sách?
Bài giải:
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
2. Phân xưởng A làm được nhiều hơn phân xưởng B là 475 sản phẩm. Nếu phân xưởng B làm thêm 125 sản phẩm thì cả 2 phâm xưởng làm được 5000 sản phẩm. Hỏi mỗi phân xương đã làm được bao nhiêu sản phẩm?
Bài giải:
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Kiến thức thú vị
Xem thêm bài viết khác
- Đáp án phiếu bài tập tuần 23 đề A toán 4 tập hai
- Phiếu bài tập tuần 33 toán 4 tập hai (Đề B)
- Đáp án phiếu bài tập tuần 24 đề A toán 4 tập hai
- Phiếu bài tập tuần 31 toán 4 tập hai (Đề B)
- Đáp án phiếu bài tập tuần 20 đề A toán 4 tập hai
- Đáp án phiếu bài tập tuần 22 đề B toán 4 tập hai
- Đáp án phiếu bài tập tuần 11 đề B toán 4 tập một
- Phiếu bài tập tuần 19 toán 4 tập hai (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 18 toán 4 tập một (Đề B)
- Đáp án phiếu bài tập tuần 7 đề B toán 4 tập một
- Phiếu bài tập tuần 11 toán 4 tập một (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 14 toán 4 tập một (Đề A)