Đáp án phiếu bài tập tuần 29 đề A toán 4 tập hai
Bài làm:
Phần 1. Trắc nghiệm
1.
Tổng hai số | 135 | 231 | 280 | 999 |
Tỉ số của hai số | ||||
Số bé | 30 | 105 | 105 | 444 |
Số lớn | 105 | 126 | 175 | 555 |
2. Tổng của hai số là 1287. Tìm hai số đó, biết rằng số bé bằng số lớn.
Đáp số đúng là: C. 396 và 891
3. Hiệu của hai số là 30. Tỉ số của hai số là . Tìm hai số đó
Đáp số đúng là: D. 10 và 40
4.
Hiệu hai số | 10 | 75 | 105 | 225 |
Tỉ số của hai số | ||||
Số bé | 10 | 125 | 84 | 50 |
Số lớn | 20 | 200 | 189 | 275 |
5. Hiện nay ông hơn cháu 63 tuổi và tuổi ông gấp 8 lần tuổi cháu. Hỏi sau bao nhiêu năm nữa thì cháu được mừng thượng thọ ông 80 tuôi?
Đáp án đúng: C. 8 năm
Phần 2. Trình bày chi tiết các bài toán
1. Bài giải:
Nửa chu vi thửa ruộng hình chữ nhật đó là:
108 : 2 = 54 (m)
Ta có sơ đồ:
Tổng số phần bằng nhau là: 4 + 5 = 9 (phần)
Chiều rộng thửa ruộng đó là: 54 : 9 x 4 = 24 (m)
Chiều dài thửa ruộng đó là: 54 - 24 = 50 (m)
Diện tích thửa ruộng đó là: 30 x 24 = 720 ()
Đáp số: 720
2. Bài giải:
Khi nhập thêm, kho A nhiều hơn kho B là: 18 + 6 = 24 (tấn thóc)
Hiệu số phần bằng nhau là: 5 - 3 = 2 (phần)
Kho A chứa số tấn thóc (lúc sau) là: 24 : 2 x 5 = 60 (tấn thóc)
Số tấn thóc lúc đầu kho A chứa là: 60 - 6 = 54 (tấn thóc)
Số tấn thóc lúc đầu của kho B chứa là: 54 - 18 = 36 (tấn thóc)
Đáp số: Kho A 54 tấn
Kho B 36 tấn
Xem thêm bài viết khác
- Phiếu bài tập tuần 16 toán 4 tập một (Đề A)
- Đáp án phiếu bài tập ôn tập học kì 1 đề B2 toán 4 tập một
- Đáp án phiếu bài tập tuần 2 đề A toán 4 tập hai
- Phiếu bài tập tuần 18 toán 4 tập một (Đề B)
- Đáp án phiếu bài tập tuần 7 đề B toán 4 tập một
- Đáp án phiếu bài tập tuần 9 đề B toán 4 tập một
- Phiếu bài tập tuần 34 toán 4 tập hai (Đề B)
- Phiếu bài tập tuần 21 toán 4 tập hai (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 8 toán 4 tập một (Đề B)
- Phiếu bài tập tuần 34 toán 4 tập hai (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 20 toán 4 tập hai (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 16 toán 4 tập một (Đề B)