Đáp án phiếu bài tập tuần 2 đề A toán 4 tập hai
Bài làm:
ĐỀ A
PHẦN 1
1.
a) -> (3)
b) -> (4)
c) -> (2)
d) -> (5)
2.
Số/ Giá trị | Chữ số 5 | Chữ số 3 | Chữ số 7 |
503427 | 500000 | 3000 | 7 |
470532 | 500 | 30 | 70000 |
3.
a)
Số 387654 có chữ số 8 thuộc hàng:
B. Chục nghìn
b)
Các chữ số thuộc lớp nghìn trong số 246357 là:
D. 2, 4, 6
4.
9899 < 10000
20111 > 19999
830678 = 830000 + 678
74474 < 74747
100000 > 99099
910678 > 909789
PHẦN 2
1.
a) 600050; chữ số 5 thuộc hàng chục, lớp đơn vị
b) 250100; chữ số 5 thuộc hàng chục nghìn, lớp nghìn
c) 500914; chữ số 5 thuộc hàng trăm nghìn, lớp nghìn
2. Các số sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớp là:
789563; 879653; 909010; 910009; 987365
3.
a) - 4956 = 8372
= 8327 + 4956
= 13328
b) + 1536 = 10320
= 10320 - 1536
= 8784
c) x 9 = 57708
= 57708 : 9
= 6412
d) : 7 = 1630
= 1630 x 7
= 11410
4. Chiều dài của tấm bìa hình chữ nhật là:
108 : 9 = 12 (cm)
Chi vi của tấm bìa hình chữ nhật đó là:
(12 + 9) x 2 = 42 (cm)
Đáp số: 42 cm.
Xem thêm bài viết khác
- Phiếu bài tập tuần 29 toán 4 tập hai (Đề B)
- Đáp án phiếu bài tập tuần 24 đề B toán 4 tập hai
- Đáp án phiếu bài tập tuần 26 đề A toán 4 tập hai
- Đáp án phiếu bài tập tuần 6 đề B toán 4 tập một
- Đáp án phiếu bài tập tuần 4 đề A toán 4 tập một
- Đáp án phiếu bài tập tuần 16 đề A toán 4 tập một
- Đáp án phiếu bài tập tuần 1 đề B toán 4 tập một
- Đáp án phiếu bài tập tuần 17 đề A toán 4 tập một
- Đáp án phiếu bài tập tuần 15 đề A toán 4 tập một
- Đáp án phiếu bài tập tuần 14 đề A toán 4 tập một
- Phiếu bài tập tuần 33 toán 4 tập hai (Đề B)
- Phiếu bài tập tuần 2 toán 4 tập một (Đề B)