Phiếu bài tập tuần 2 toán 4 tập một (Đề A)
Phiếu bài tập tuần 2 toán 4, đề B. Nội dung của phiếu bài tập nằm gọn trong chương trình học của tuần 2. Nhằm giúp các em củng cố lại kiến thức và ôn tập, rèn luyện kỹ năng giải toán. Chúc các em học tốt!
ĐỀ A
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM
1. Nối mỗi số với cách đọc đúng của nó:
a) 945075 Chín trăm bốn mươi năm nghìn không trăm bảy mươi (1)
b) 940575 Chín trăm bốn mươi nghìn bảy trăm năm mươi lăm (2)
c) 940755 Chín trăm bốn mươi lăm nghìn không trăm bảy mươi lăm (3)
d) 940755 Chín trăm bốn mươi nghìn năm trăm bảy mươi lăm (4)
Chín trăm năm mươi bảy nghìn bốn trăm linh năm (5)
2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Số / Giá trị | Chữ số 5 | Chữ số 3 | Chữ số 7 |
503427 | |||
470532 |
3. Chọn câu trả lời đúng:
a) Số 387654 có chữ số 8 thuộc hàng:
A. Trăm nghìn B. Chục nghìn
C. Nghìn D. Trăm
b) Các chữ số thuộc lớp nghìn trong số 246357 là:
A. 3, 5, 7 B. 6, 3, 5
C. 4, 6, 3 D. 2, 4, 6
4. Điền dấu > ; = ; < thích hợp vào ô trống:
9899 ☐ 10000
20111 ☐ 19999
830678 ☐ 830000 + 678
74474 ☐ 74 747
100000 ☐ 99099
910678 ☐ 909789
PHẦN 2. TRÌNH BÀY CHI TIẾT CÁC BÀI TOÁN
1. Viết các số sau và cho biết chữ só 5 ở mỗi số thuộc hàng nào, lớp nào:
a) Sáu trăm nghìn không trăm năm mươi
b) Hai trăm năm mươi nghìn một trăm
c) Năm trăm nghìn chín trăm mười bốn
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
2. Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
909010; 789563; 987365; 879653; 9100009.
.....................................................................................................................................................................
3. Tìm :
a. - 4956 = 8372
...................................................
...................................................
b. + 1563 = 10320
...................................................
...................................................
c. x 9 = 57708
...................................................
...................................................
d. : 7 = 1630
...................................................
...................................................
4. Một tấm bìa hình chữ nhật có diện tích 108 , chiều rộng 9cm. Tính chu vi của tấm bìa hình chữ nhật đó.
Bài giải
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................