-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Phiếu bài tập tuần 29 toán 4 tập hai (Đề A)
Phiếu bài tập tuần 29 toán 4, đề A. Nội dung của phiếu bài tập nằm gọn trong chương trình học của tuần 29. Nhằm giúp các em củng cố lại kiến thức và ôn tập, rèn luyện kỹ năng giải toán. Chúc các em học tốt!
ĐỀ A
Phần 1. Trắc nghiệm
1. Điền số thích hợp vào ô trống:
Tổng hai số | 135 | 231 | 280 | 999 |
Tỉ số của hai số | ||||
Số bé | ||||
Số lớn |
2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Tổng của hai số là 1287. Tìm hai số đó, biết rằng số bé bằng số lớn.
Đáp số đúng là:
A. 572 và 715 B. 570 và 717
C. 396 và 891 D. 397 và 890
3. Chọn câu trả lời đúng:
Hiệu của hai số là 30. Tỉ số của hai số là . Tìm hai số đó
Đáp số đúng là:
A. 6 và 36 B. 5 và 35
C. 10 và 30 D. 10 và 40
4. Điền số thích hợp vào ô trống:
Hiệu hai số | 10 | 75 | 105 | 225 |
Tỉ số của hai số | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
Số bé | ||||
Số lớn |
5. Đánh dấu x vào ô trống đặt cạnh đáp án đúng:
Hiện nay ông hơn cháu 63 tuổi và tuổi ông gấp 8 lần tuổi cháu. Hỏi sau bao nhiêu năm nữa thì cháu được mừng thượng thọ ông 80 tuôi?
A. 17 năm B. 9 năm
C. 8 năm D. 10 năm
Phần 2. Trình bày chi tiết các bài toán
1. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 108m. Tính diện tích của thửa ruộng đó, biết chiều rộng bằng chiều dài thửa ruộng?
Bài giải:
......................................................................
.......................................................................
.......................................................................
......................................................................
.......................................................................
2. Kho A có nhiều hơn kho B là 18 tấn thóc. Nếu kho A nhập thêm 6 tấn thóc nữa thì số thóc ở kho A bằng số thóc ở kho B. Hỏi mỗi kho có bao nhiêu tấn thóc?
Bài giải:
......................................................................
.......................................................................
.......................................................................
......................................................................
.......................................................................
B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Kiến thức thú vị
-
Tóm tắt truyện Rùa và Thỏ Tiếng Việt lớp 4
-
Bài tập về dấu ngoặc kép lớp 4 Ôn tập tiếng Việt lớp 4
-
Văn tả cây xoài lớp 4 (10 mẫu) Tả cây xoài trong vườn nhà em
-
Đọc hiểu Rừng Phương Nam lớp 4 Tiếng Việt lớp 4
-
Bài tập xác định trạng ngữ lớp 4 Tiếng Việt lớp 4
-
Mở bài trực tiếp tả con chó Tiếng Việt lớp 4
- Phiếu bài tập tuần 30 Toán 4 tập hai (Đề A) Bài tập Toán lớp 4
- Đáp án phiếu bài tập tuần 30 đề A Toán 4 tập hai Bài tập Toán lớp 4
- PHIẾU BT CUỐI TUẦN TOÁN 4 - TẬP 1
- Phiếu bài tập tuần 1 toán 4 tập một (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 2 toán 4 tập một (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 3 toán 4 tập một (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 4 toán 4 tập một (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 5 toán 4 tập một (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 6 toán 4 tập một (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 7 toán 4 tập một (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 8 toán 4 tập một (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 9 toán 4 tập một (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 10 toán 4 tập một (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 11 toán 4 tập một (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 12 toán 4 tập một (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 13 toán 4 tập một (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 14 toán 4 tập một (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 15 toán 4 tập một (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 16 toán 4 tập một (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 17 toán 4 tập một (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 18 toán 4 tập một (Đề A)
- Phiếu bài tập ôn tập HK 1 toán 4 tập một (Đề A1)
- Phiếu bài tập ôn tập HK 1 toán 4 tập một (Đề B1)
- PHIẾU BT CUỐI TUẦN TOÁN 4 - TẬP 2
- Phiếu bài tập tuần 19 toán 4 tập hai (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 20 toán 4 tập hai (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 21 toán 4 tập hai (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 22 toán 4 tập hai (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 23 toán 4 tập hai (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 24 toán 4 tập hai (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 25 toán 4 tập hai (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 26 toán 4 tập hai (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 27 toán 4 tập hai (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 28 toán 4 tập hai (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 29 toán 4 tập hai (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 30 toán 4 tập hai (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 31 toán 4 tập hai (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 32 toán 4 tập hai (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 33 toán 4 tập hai (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 34 toán 4 tập hai (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 35 toán 4 tập hai (Đề A)
- Không tìm thấy