Đáp án phiếu bài tập tuần 34 đề A toán 4 tập hai
Bài làm:
Phần 1. Trắc nghiệm
1.
1 giờ = 60 phút 1 phút = 60 giây 1 ngày = 24 giờ ngày =12 giờ 1 thế kỉ = 100 năm | 180 phút = 3 giờ 120 giây = 2 phút 72 giờ = 3 ngày 1 năm = 12 tháng 10 thế kỉ = 1000 năm |
2.
a.
Đáp số đúng: C.
b.
Đáp số đúng: D.
3. Cho hình chữ nhật có chiều rộng 4cm. Hãy tính chiều dài của hình chữ nhật đó, biết rằng diện tích của hình chữ nhật bằng diện tích của hình vuông có cạnh 8cm.
Đáp số đúng là: B. 16cm
4. Ba bạn Đoàn, Kết, Thành góp được tất cả 174000 đồng, sau đó có thêm bạn Công góp vào 56000 đồng nữa để ủng hộ đội bóng của lớp. Hỏi trung bình mỗi bạn có bao nhiêu tiền?
Đáp số đúng là: D. 57500 đồng
5.
Tổng hai số | Hiệu hai số | Số lớn | Số bé |
437 | 49 | 243 | 194 |
1968 | 172 | 1070 | 898 |
2008 | 208 | 1108 | 900 |
Phần 2. Trình bày chi tiết các bài toán
1. Bài giải:
Diện tích thửa ruộng đó là: 75 x 40 = 3000 ()
Thửa ruộng đó thu hoạch được số thóc là:
70 x (3000 : 100) = 2100 (kg)
Đổi: 2100kg = 21 tạ
Đáp số: 21 tạ
2. Bài giải:
Ngăn thứ hai có số quyển sách là: 108 - 16 = 92 (quyển sách)
Ngăn thứ ba có số quyển sách là: 92 - 10 = 82 (quyển sách)
Trung bình mỗi ngăn có số quyển sách là: (108 + 92 + 82) : 3 = 94 (quyển sách)
Đáp số: 94 quyển sách
3. Bài giải:
Độ dài cuốn vải xanh là: (217 - 49) : 2 = 84 (m)
Độ dài cuốn vải đỏ là: 217 - 84 = 133 (m)
Đáp số: Vải xanh 84m
Vải đỏ 133 m
Xem thêm bài viết khác
- Đáp án phiếu bài tập tuần 26 đề B toán 4 tập hai
- Phiếu bài tập tuần 5 toán 4 tập một (Đề B)
- Phiếu bài tập tuần 13 toán 4 tập một (Đề B)
- Phiếu bài tập tuần 35 toán 4 tập hai (Đề B)
- Đáp án phiếu bài tập tuần 31 đề B toán 4 tập hai
- Đáp án phiếu bài tập tuần 29 đề A toán 4 tập hai
- Đáp án phiếu bài tập tuần 15 đề B toán 4 tập một
- Đáp án phiếu bài tập tuần 26 đề A toán 4 tập hai
- Đáp án phiếu bài tập tuần 34 đề A toán 4 tập hai
- Phiếu bài tập tuần 18 toán 4 tập một (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 23 toán 4 tập hai (Đề A)
- Đáp án phiếu bài tập tuần 23 đề B toán 4 tập hai