-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Phiếu bài tập tuần 18 toán 4 tập một (Đề A)
Phiếu bài tập tuần 18 toán 4, đề A. Nội dung của phiếu bài tập nằm gọn trong chương trình học của tuần 18. Nhằm giúp các em củng cố lại kiến thức và ôn tập, rèn luyện kỹ năng giải toán. Chúc các em học tốt!
ĐỀ A
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM
1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Trong các số 7835; 4256; 3973; 81289, số chia hết cho 2 là:
A. 7835 B. 4256
C. 3973 D. 81289
b) Trong các số 7965; 2537; 10346; 9852 số chia hết cho 5 là:
A. 7965 B. 2573
C. 10346 D. 9852
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) Các số có chữ số tận cùng là 0 thì chia hết cho cả 2 và 5 ☐
b) Các số có chữ số tận cùng là 3; 6; 9 thì chia hết cho 3 ☐
c) Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho cả 3 và 9 ☐
d) Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho cả 3 và 9 ☐
3. Chọn câu trả lời đúng:
a) Cho số . Chữ số điền vào dấu * để được số có 5 chữ số chia hết cho 9 là:
A. 5 B. 6
C. 7 D. 9
b) Cho số . Chữ số điền vào dấu * để được số có 5 chữ số chia hết cho 3 là:
A. 1; 4; 7 B. 2; 5; 8
C. 0; 3; 9 D. 1; 3; 4
4. Nối mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để được khẳng định đúng:
PHẦN 2. TRÌNH BÀY CHI TIẾT CÁC BÀI TOÁN SAU
1. Cho các số: 3578; 4290; 10235; 729180; 54279; 6549.
a) Tìm trong đó các số chia hết cho 2
b) Tìm trong đó các số chia hết cho 3
c) Tìm trong đó các số chia hết cho 2 và 5
d) Tìm trong đó các số chia hết cho 2; 5 và 9
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
2. Lan có một số kẹo ít hơn 40 nhưng nhiều hơn 20. Nhưng Lan chia đều cho 5 bạn hoặc chia đều cho 2 bạn thì cũng vừa hết. Hỏi Lan có bao nhiêu kẹo?
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
3. Chọn các chữ số: 9; 0; 5; 2
a) Viết tất cả các số có 4 chữ số mà mỗi chữ số chỉ xuất hiện 1 lần ở mỗi số.
b) Trong các số vừa viết số nào chia hết cho 2; số nào chia hết cho 5; số nào chia hết cho cả 2 và 5?
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Kiến thức thú vị
- Phiếu bài tập tuần 30 Toán 4 tập hai (Đề A) Bài tập Toán lớp 4
- Đáp án phiếu bài tập tuần 30 đề A Toán 4 tập hai Bài tập Toán lớp 4
- PHIẾU BT CUỐI TUẦN TOÁN 4 - TẬP 1
- Phiếu bài tập tuần 1 toán 4 tập một (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 2 toán 4 tập một (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 3 toán 4 tập một (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 4 toán 4 tập một (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 5 toán 4 tập một (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 6 toán 4 tập một (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 7 toán 4 tập một (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 8 toán 4 tập một (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 9 toán 4 tập một (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 10 toán 4 tập một (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 11 toán 4 tập một (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 12 toán 4 tập một (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 13 toán 4 tập một (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 14 toán 4 tập một (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 15 toán 4 tập một (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 16 toán 4 tập một (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 17 toán 4 tập một (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 18 toán 4 tập một (Đề A)
- Phiếu bài tập ôn tập HK 1 toán 4 tập một (Đề A1)
- Phiếu bài tập ôn tập HK 1 toán 4 tập một (Đề B1)
- PHIẾU BT CUỐI TUẦN TOÁN 4 - TẬP 2
- Phiếu bài tập tuần 19 toán 4 tập hai (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 20 toán 4 tập hai (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 21 toán 4 tập hai (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 22 toán 4 tập hai (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 23 toán 4 tập hai (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 24 toán 4 tập hai (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 25 toán 4 tập hai (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 26 toán 4 tập hai (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 27 toán 4 tập hai (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 28 toán 4 tập hai (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 29 toán 4 tập hai (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 30 toán 4 tập hai (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 31 toán 4 tập hai (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 32 toán 4 tập hai (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 33 toán 4 tập hai (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 34 toán 4 tập hai (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 35 toán 4 tập hai (Đề A)
- Không tìm thấy