Đáp án phiếu bài tập tuần 31 đề B toán 4 tập hai
Bài làm:
Phần 1. Trắc nghiệm
1.
a. Số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau mà hàng nghìn bằng 5 là:
Đáp án đúng: C. 5987
b. Số bé nhất có 6 chữ số trong đó chữ số hàng trăm bằng 4 là:
Đáp án đúng: B. 100400
2.
a. Số chia hết cho cả 2; 5 và 9 khi b = 0; a = 5 (S)
b. Số lớn nhất có 6 chữ số chia hết cho 5 và 9 là : 999990 (Đ)
c. Số nhỏ nhất có 6 chữ số chia hết cho cả 2; 3 và 5 là 10200 (S)
d. Số lớn nhất có 6 chữ số chia hết cho cả 2 và 5 đều dư 1 và chia hết cho 9 là 999981 (Đ)
3.
Câu | Đúng | Sai |
a. Hiệu của số tròn trăm lớn nhất có 5 chữ số và số nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau là 98877 | X | |
b. Tổng của số nhỏ nhất có 4 chữ số và số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau là 1146 | X | |
c. Tích của số lẻ nhỏ nhất có 5 chữ số với số chắn lớn nhất có 1 chữ số là 80008 | X | |
d. Số nhỏ nhất có 5 chữ số chia hết cho 2, 3 và 5 là 12000 | X |
4.
a. Dãy số: 17; 20; 23; 26; 29; 32; ..... Ba số hạng tiếp theo của dãy số đó là:
Đáp án đúng: A. 35; 38; 41
b. Cho dãy số: 3; 8; 15; 24; 35;.... Ba số hạng tiếp theo của dãy đó là:
Đáp án đúng: B. 48; 63; 80
Phần 2. Trình bày chi tiết các bài toán
1. Bài giải:
Gọi số cần tìm là (a > 0 ; a; b; c; d < 10)
Vì là số lẻ nên d là chữ số lẻ.
chia cho 5 dư 4 nên d = 9
Tổng ba chữ số còn lại là: 11 - 9 = 2
Vì là số lớn nhất nên a lớn nhất có thể.
Vậy a = 2. Hai chữ số còn lại là 0
là 2009
Đáp số: 2009
2. Bài giải:
Trong tích trên có một thừa số chia hết cho 9 đó là 18 nen tích chia hết cho 9 hay chia hết cho 9.
có tổng các chữ số là:
1 + 6 + 6 + * + 2 + 0 + 0 + 0 = 15 + *
Tổng trên chia hết cho 9 nên * = 3
Đáp số: * = 3
3.
1 x 1 + 1 = 2 2 x 2 + 1 = 5 3 x 3 + 1 = 10 4 x 4 + 1 = 17 5 x 5 + 1 = 26 .................... | Quy luật: Mỗi số hạng của dãy bằng chỉ số chỉ vị trí nhân với chính nó rồi cộng thêm 1. Ba số hạng tiếp theo của dãy là: 6 x 6 + 1 = 37 7 x 7 + 1 = 50 8 x 8 + 1 = 65 Ta có dãy: 2, 5, 10, 17, 26, 37, 50, 65, ... |
Xem thêm bài viết khác
- Đáp án phiếu bài tập ôn tập học kì 1 đề B2 toán 4 tập một
- Phiếu bài tập tuần 8 toán 4 tập một (Đề A)
- Đáp án phiếu bài tập tuần 26 đề A toán 4 tập hai
- Phiếu bài tập tuần 30 toán 4 tập hai (Đề B)
- Đáp án phiếu bài tập tuần 11 đề B toán 4 tập một
- Đáp án phiếu bài tập tuần 27 đề B toán 4 tập hai
- Phiếu bài tập tuần 26 toán 4 tập hai (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 28 toán 4 tập hai (Đề B)
- Phiếu bài tập tuần 9 toán 4 tập một (Đề B)
- Đáp án phiếu bài tập tuần 31 đề A toán 4 tập hai
- Phiếu bài tập tuần 21 toán 4 tập hai (Đề A)
- Đáp án phiếu bài tập tuần 20 đề B toán 4 tập hai