Đáp án phiếu bài tập tuần 13 đề B toán 4 tập một
Bài làm:
ĐỀ B
PHẦN 1
1.
a) : 11 = 33
B. = 363
b) : 204 = 136
A. = 27744
2.
A -> (3) B -> (4)
C -> (1) D -> (2)
3.
a) S b) S
c) Đ d) S
4.
Xe tải còn phải chở:
C. 231 tạ
PHẦN 2
1.
a) x 11 = $\overline{bc5}$
Ta có: a x 1 =5
nên a = 5
thay a = 5 ta có:
35 x 11 = 385
b) b) x 11 = $\overline{9bc}$
Ta có 3 x 1 = 3 nên c = 3
Theo cách nhân nhẩm với 11 thì
a + 3 = (viết b nhớ 1)
a + 1 (nhớ) = 9, vậy a = 8
Ta có 83 x 11 = 913
2.
Số 205 mà bỏ chữ số 0 thì thành số 25. Như vậy Tâm đã viết nhầm làm giảm 1 thừa số đi số đơn vị là:
205 - 25 = 180 (đơn vị)
Do đó tích giảm đi 180 lần thừa số kia, mà tích giảm đi 42120 đơn vị nên thừa số kia là:
42120 : 180 = 234
Tích đúng là:
234 x 205 = 47970
Đáp số: 47970
3.
a) Nửa chu vi thửa ruộng hình chữ nhật đó là:
648 : 2 = 324 (m)
Chiều rộng thừa ruộng hình chữ nhật đó là:
(324 - 72) : 2 = 126 (m)
Chiều dài thửa ruộng hình chữ nhật đó là:
324 - 126 = 198 (m)
Diện tích thửa ruộng đó là:
198 x 126 = 24948 ()
b) Thửa đất hình vuông có chu vi bằng chu vi thửa đất hình chữ nhật trên, vậy thửa đất hình vuông có chu vi 648m.
Độ dài cạnh thửa đất hình vuông là:
648 : 4 = 162 (m)
Diện tích thửa đất hình vuông là:
162 x 162 = 26244 ()
Đáp số: a) 24948
b) 26244
Xem thêm bài viết khác
- Đáp án phiếu bài tập tuần 16 đề A toán 4 tập một
- Phiếu bài tập tuần 18 toán 4 tập một (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 32 toán 4 tập hai (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 19 toán 4 tập hai (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 12 toán 4 tập một (Đề A)
- Đáp án phiếu bài tập tuần 22 đề B toán 4 tập hai
- Phiếu bài tập tuần 22 toán 4 tập hai (Đề A)
- Đáp án phiếu bài tập ôn tập học kì 1 đề B2 toán 4 tập một
- Đáp án phiếu bài tập tuần 13 đề B toán 4 tập một
- Đáp án phiếu bài tập tuần 11 đề A toán 4 tập một
- Phiếu bài tập tuần 2 toán 4 tập một (Đề A)
- Đáp án phiếu bài tập tuần 25 đề B toán 4 tập hai