Đáp án phiếu bài tập tuần 4 đề A toán 4 tập một
Bài làm:
ĐỀ A
PHẦN 1
1.
1010 > 909 47052 < 48042
49999 < 51999 99899 < 101899
87560 = 87000 + 560 50327 > 50000 + 326
2.
C. 769853; 789563; 798365; 879653
3.
C. = 2020
4.
50kg = 5 yến | 45 yến = 450kg | 450 yến = 45 tạ |
4 tấn < 4010 kg | 5100kg < 52 tạ | 50 tạ = 5 tấn |
5.
a) 1 giờ 25 phút = 85 phút ;
2 phút 10 giây = 130 giây;
giờ = 15 phút
b) 10 thế kỉ = 1000 năm;
20 thế kỉ 8 năm = 2008 năm.
6.
B. XX
PHẦN 2
1.
a) 15976; 15796; 15769; 15697; 15679
b) 398715; 395187; 389517; 371858; 359781
2. Các số tròn trăm lớn hơn 15450 và nhỏ hơn 15710 là: 15500; 15600; 15700. Vậy có thể nhận các giá trị: 15500; 15600 và 15700.
3. Đổi: 7 tấn = 70 tạ; 500 kh = 5 tạ.
Xe thứ hai chửo được số xi-măng là:
70 - 5 = 65 (tạ)
Cả hai xe chở được số xi-măng là:
70 + 65 = 135 (tạ)
Đáp số: 135 tạ xi-măng
4. Vua Lý Công Uẩn dời đô về Thăng Long năm 1010 vì 2010 - 1000 = 1010.
Năm 1010 thuộc thế kỉ XI.
Xem thêm bài viết khác
- Đáp án phiếu bài tập tuần 3 đề B toán 4 tập một
- Phiếu bài tập tuần 30 Toán 4 tập hai (Đề A) Bài tập Toán lớp 4
- Phiếu bài tập tuần 22 toán 4 tập hai (Đề B)
- Phiếu bài tập tuần 26 toán 4 tập hai (Đề B)
- Phiếu bài tập tuần 14 toán 4 tập một (Đề B)
- Đáp án phiếu bài tập tuần 20 đề B toán 4 tập hai
- Đáp án phiếu bài tập tuần 4 đề B toán 4 tập một
- Phiếu bài tập ôn tập học kì 1 toán 4 tập một (Đề B1)
- Đáp án phiếu bài tập tuần 8 đề A toán 4 tập một
- Đáp án phiếu bài tập tuần 6 đề A toán 4 tập một
- Phiếu bài tập tuần 23 toán 4 tập hai (Đề B)
- Đáp án phiếu bài tập tuần 23 đề B toán 4 tập hai