Đáp án phiếu bài tập tuần 18 đề A toán 4 tập một
Bài làm:
ĐỀ A
PHẦN 1
1.
a) Số chia hết cho 2 là:
B. 4256
b) Số chia hết cho 5 là:
A. 7965
2.
a) Đ b) S
c) S d) Đ
3.
a) Chữ số điền vào dấu * để được số có 5 chữ số chia hết cho 9 là:
C. 7
b) Chữ số điền vào dấu * để được số có 5 chữ số chia hết cho 3 là:
B. 2; 5; 8
4.
A -> (2) B -> (4)
C -> (1) D -> (3)
PHẦN 2
1.
a) Các số chia hết cho 2 là: 3578; 4290; 729180.
b) Các số chia hết cho 3 là: 4290; 729180; 54279; 6549
c) Các số chia hết cho cả 2 và 5 là: 4290; 729180
d) Các số chia hết cho 2; 5 và 9 là: 729180
2. Số kẹo của Lna nếu được chia đều cho 5 bạn hoặc chia đều cho 2 bạn thì vừa hết nên số kẹo của Lan chia hết cho cả 2 và 5. Do đó số kẹo của Lan là số tròn chục.
Số tròn chục nhỏ hơn 40 và lớn hơn 20 là 30.
Vậy Lan có 30 cái kẹo.
3.
a) Các số viết được là: 9052; 9025; 9502; 9205; 9250; 5092; 5029; 5209; 5290; 5920; 5902; 2059; 2059; 2095; 2905; 2509; 2590
b) Số chia hết cho 2 là: 9052; 9502; 9520; 9250; 5092; 5290; 5920; 5290; 5902; 2950; 2590.
Số chia hết cho 5 là: 9025; 9520; 9205; 9250; 5290; 5920; 2095; 2905; 2950; 2590.
Số chia hết cho cả 2 và 5 là: 9520; 9250; 5290; 5920; 2950; 2590.
Xem thêm bài viết khác
- Đáp án phiếu bài tập tuần 33 đề A toán 4 tập hai
- Đáp án phiếu bài tập tuần 28 đề B toán 4 tập hai
- Đáp án phiếu bài tập tuần 9 đề B toán 4 tập một
- Phiếu bài tập tuần 23 toán 4 tập hai (Đề B)
- Đáp án phiếu bài tập tuần 34 đề A toán 4 tập hai
- Đáp án phiếu bài tập tuần 32 đề A toán 4 tập hai
- Phiếu bài tập ôn tập học kì 1 toán 4 tập một (Đề A2)
- Đáp án phiếu bài tập tuần 5 đề A toán 4 tập một
- Đáp án phiếu bài tập tuần 10 đề A toán 4 tập một
- Phiếu bài tập tuần 31 toán 4 tập hai (Đề A)
- Đáp án phiếu bài tập tuần 1 đề A toán 4 tập một
- Đáp án phiếu bài tập tuần 29 đề A toán 4 tập hai