Phiếu bài tập tuần 29 toán 4 tập hai (Đề B)
Phiếu bài tập tuần 29 toán 4, đề B. Nội dung của phiếu bài tập nằm gọn trong chương trình học của tuần 29. Nhằm giúp các em củng cố lại kiến thức và ôn tập, rèn luyện kỹ năng giải toán. Chúc các em học tốt!
ĐỀ B
Phần 1. Trắc nghiệm
1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Tìm và $y$ biết: + $y$ = 3564; : $y$ = 4 : 5
A. = 14256; $y$ = 17820
B. = 1584; $y$ = 1980
C. = 1986; $y$ = 1588
D. = 1598; $y$ = 1976
2. Chọn câu trả lời đúng:
Tổng của hai phân số là . Nếu thêm vào phân số bé $\frac{1}{15}$ thì phân số lớn gấp đôi phân số bé. Tìm 2 phân số đó.
A. và $\frac{43}{135}$
B. và $\frac{33}{135}$
C. và $\frac{34}{135}$
D. và $\frac{26}{135}$
3. Đánh dấu x vào ô trống đặt sau cách tính và kết quả đúng:
Mẹ hơn con 27 tuổi. Ba năm nữa tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con. Tính tuổi của mỗi người hiện nay.
A. 27 : (4 - 1) = 9 (tuổi)
9 + 27 = 36 (tuổi)
B. 27 : (4 - 1) - 3 = 6 (tuổi)
27 + 6 = 33 (tuổi)
C. 27 : (4 - 1) + 3 = 12 (tuổi)
12 + 27 = 39 (tuổi)
4. Đánh dấu x vào ô thích hợp:
Câu | Đúng | Sai |
a. Hiệu hai số là số lớn nhất có 4 chữ số, tỉ số của 2 số là số nhỏ nhất có hai chữ số thì hai số đó là 1111 và 11110 | ||
b. a - b = 32; a : b = 9 : 5 thì a = 40 và b = 72 | ||
c. Tổng 2 số là số nhỏ nhất có 5 chữ số, tỉ số của 2 số là số lớn nhất có 1 chữ số. Hai số đó là 1000 và 9000 |
Phần 2. Trình bày chi tiết các bài toán
1. Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài. Nếu thêm vào chiều rộng 10cm và bớt đi ở chiều dài 10cm thì hình chữ nhật đó trở thành hình vuông. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Bài giải:
......................................................................
.......................................................................
.......................................................................
......................................................................
.......................................................................
2. Cho phân số . Nếu cùng bớt ở tử số và mẫu số đi cùng một số tự nhiên a thì ta được phân số mơi có giá trị bằng $\frac{5}{8}$. Tìm số tự nhiên a.
Bài giải:
......................................................................
.......................................................................
.......................................................................
......................................................................
.......................................................................
B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Kiến thức thú vị
Xem thêm bài viết khác
- Phiếu bài tập tuần 35 toán 4 tập hai (Đề B)
- Phiếu bài tập tuần 4 toán 4 tập một (Đề B)
- Đáp án phiếu bài tập ôn tập học kì 1 đề B1 toán 4 tập một
- Phiếu bài tập tuần 16 toán 4 tập một (Đề B)
- Đáp án phiếu bài tập tuần 8 đề A toán 4 tập một
- Đáp án phiếu bài tập tuần 10 đề A toán 4 tập một
- Đáp án phiếu bài tập tuần 25 đề A toán 4 tập hai
- Phiếu bài tập tuần 21 toán 4 tập hai (Đề B)
- Phiếu bài tập tuần 28 toán 4 tập hai (Đề B)
- Đáp án phiếu bài tập tuần 19 đề B toán 4 tập hai
- Phiếu bài tập tuần 19 toán 4 tập hai (Đề B)
- Phiếu bài tập tuần 2 toán 4 tập một (Đề A)