Phiếu bài tập tuần 16 toán 4 tập một (Đề B)
Phiếu bài tập tuần 16 toán 4, đề B. Nội dung của phiếu bài tập nằm gọn trong chương trình học của tuần 16. Nhằm giúp các em củng cố lại kiến thức và ôn tập, rèn luyện kỹ năng giải toán. Chúc các em học tốt!
ĐỀ B
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM
1. Ghi Đ vào ô trống đặt sau cách tính đúng và kết quả đúng:
Một thửa ruộng hình chữ nhật có diện tính 6902 , chiều rộng là 34m. Tính chu vi của thửa ruộng đó.
A. 6902 : 34 = 23 (m)
(34 + 23) x 2 = 114 (m) ☐
B. 6902 : 34 = 203 (m)
203 + 34 = 237 (m) ☐
C. 6902 : 34 = 203 (m)
(203 + 34) x 2 = 474 (m) ☐
2. Chọn câu trả lời đúng:
Có hai cửa hàng, mỗi cửa hàng nhập về 5250kg gạo. Trung bình mỗi ngày cửa hàng thứ nhất bán được 250kg gạo, cửa hàng thứ hai bán được 210kg gạo. Hỏi cửa hàng nào bán hết số gạo sớm hơn và sớm hơn mấy ngày?
A. Cửa hàng thứ hai bán hết số gạo đó sớm hơn và sớm hơn 4 ngày.
B. Cửa hàng thứ nhất bán hết số gạo đó sớm hơn và sớm hơn 4 ngày.
C. Hai cửa hàng bán hết cùng một lúc.
D. Cửa hàng thứ nhất bán hết số gạo đó sớm hơn và sớm hơn 5 ngày.
3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Lan nghĩ ra một số, biết rằng đem số nhân với 265 thì được 55120.
Số Lan nghĩ là:
A. 208 B. 28
C. 2091 D. 281
4. Tìm câu trả lời sai:
315 là thương của:
A. 63945 và 203 B. 39060 và 124
C. 30870 và 98 D. 67625 và 215
PHẦN 2. TRÌNH BÀY CHI TIẾT CÁC BÀI TOÁN
1. Tính bằng cách hợp lí:
a) 126700 : 350 + 118300 : 350 b) 57150 : 127 - 31750 : 127
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
2. Bạn Hồng có 31000 đồng gồm hai loại tiền: loại giấy bác 5000 đồng và loại giấy bạc 2000 đồng. Tổng số tờ giấy bạc là 8 tờ. Hỏi Hồng có bao nhiêu tờ giấc bạc mỗi loại?
Bài giải:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
3. Thay các dấu (?) bằng các chữ số thích hợp trong phép chia sau: : $\overline{?3}$ = $\overline{3?}$
Bài giải:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Kiến thức thú vị
Xem thêm bài viết khác
- Đáp án phiếu bài tập tuần 26 đề B toán 4 tập hai
- Phiếu bài tập tuần 5 toán 4 tập một (Đề B)
- Phiếu bài tập tuần 13 toán 4 tập một (Đề B)
- Phiếu bài tập tuần 35 toán 4 tập hai (Đề B)
- Đáp án phiếu bài tập tuần 31 đề B toán 4 tập hai
- Đáp án phiếu bài tập tuần 29 đề A toán 4 tập hai
- Đáp án phiếu bài tập tuần 15 đề B toán 4 tập một
- Đáp án phiếu bài tập tuần 26 đề A toán 4 tập hai
- Đáp án phiếu bài tập tuần 34 đề A toán 4 tập hai
- Phiếu bài tập tuần 18 toán 4 tập một (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 23 toán 4 tập hai (Đề A)
- Đáp án phiếu bài tập tuần 23 đề B toán 4 tập hai