Phiếu bài tập tuần 1 toán 4 tập một (Đề B)
Phiếu bài tập tuần 1 toán 4, đề B. Nội dung của phiếu bài tập nằm gọn trong chương trình học của tuần 1. Nhằm giúp các em củng cố lại kiến thức và ôn tập, rèn luyện kỹ năng giải toán. Chúc các em học tốt!
ĐỀ B
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM
1. Chọn câu trả lời đúng:
a) Số chẵn lớn nhất có năm chữ số là:
A. 99999 B. 99998
C.88888 D. 99990
b) Số bé nhất có năm chữ số khác nhau là:
A. 10000 B. 10001
C. 10234 D. 11111
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) Số liền trước số bé nhất có năm chữ số là 9999 ☐
b) Số liền sau số lẻ bé nhất có năm chữ số là 10001 ☐
c) Số liền trước số lớn nhất có năm chữ số là 99998 ☐
d) Số liền sau số tròn chục lớn nhất có năm chữ số là 99990 ☐
3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 7; 5; 8; 3 là:
A. 7583 B. 7853
C. 8753 D. 8735
4. Nối mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để được khẳng định đúng:
A. Giá trị của biểu thức 3765 + a với a = 2138 là: 7337 (1)
B. Giá trị của biểu thức 8273 - b với b = 936 là: 9410 (2)
C. Giá trị của biểu thức m x 6 với m = 1208 là: 5903 (3)
D. Giá trị của biểu thức 47050 : n với n = 5 là: 7248 (4)
5. Chọn câu trả lời đúng:
Hiệu của số lẻ bé nhất có năm chữ số và số lớn nhất có ba chữ số là:
A. 9002 B. 9001
C. 9003 D. 9011
PHẦN 2. TRÌNH BÀY CHI TIẾT CÁC BÀI TOÁN
1. Viết biểu tức rồi tính giá trị của biểu thức:
a) Nhân 5 với tổng của 2137 và 2368
...........................................................
...........................................................
b) 10236 trừ đi tích của 1028 và 6
...........................................................
...........................................................
2. Tìm một số, biết rằng nếu cộng số đó với 333 rồi nhân với 3 thì được số lớn nhất có 5 chữ số.
Bài giải
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
3. Chu vi của một hình chữ nhẩ là 96cm. Nếu thêm vào chiều rộng 3cm và bớt ở chiều dài đi 3cm thì hình chữ nhật đó trở thành hình vuông. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Bài giải
................................................................................
................................................................................
................................................................................
................................................................................
B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Kiến thức thú vị
Xem thêm bài viết khác
- Đáp án phiếu bài tập tuần 6 đề B toán 4 tập một
- Phiếu bài tập tuần 19 toán 4 tập hai (Đề B)
- Phiếu bài tập ôn tập học kì 1 toán 4 tập một (Đề B1)
- Đáp án phiếu bài tập tuần 25 đề A toán 4 tập hai
- Phiếu bài tập tuần 22 toán 4 tập hai (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 5 toán 4 tập một (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 35 toán 4 tập hai (Đề A)
- Đáp án phiếu bài tập tuần 28 đề B toán 4 tập hai
- Đáp án phiếu bài tập tuần 11 đề A toán 4 tập một
- Phiếu bài tập tuần 20 toán 4 tập hai (Đề B)
- Đáp án phiếu bài tập tuần 32 đề A toán 4 tập hai
- Đáp án phiếu bài tập tuần 8 đề A toán 4 tập một