-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Phiếu bài tập ôn tập học kì 1 toán 4 tập một (Đề B1)
Phiếu bài tập ôn tập học kì 1 toán 4 tập một (Đề B1). Nội dung của phiếu bài tập nằm gọn trong chương trình học. Nhằm giúp các em củng cố lại kiến thức và ôn tập, rèn luyện kỹ năng giải toán. Chúc các em học tốt!
ĐỀ B1
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM
1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số liền trước số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau là:
A. 99998 B. 98765
C. 9998 D. 98764
2. Chọn câu trả lời đúng:
Trong các số 127; 144; 253; 190 số thuộc dãy 3; 6; 9; 12; 15;... là:
A. 144 B. 127
C. 190 D. 253
3. Đánh dấu x vào ô thích hợp:
Câu | Đúng | Sai |
a) Tổng của số bé nhất có 5 chữ số khác nhau và lớn nhất của 5 chữ số khác nhau là 109999 | ||
b) Hiệu của số tròn chục lớn nhất có 5 chữ số và số bé nhất có 5 chữ số là 89990 | ||
c) Tích của số lẻ bé nhất có 4 chữ số và số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là 113322 | ||
d) Thương của số lớn nhất có 4 chữ số và 101 là 99 |
4. Chọn câu trả lời đúng:
Khi nhân một số với 45, bạn Hà đã viết nhầm thành 54 nên được kết quả lớn hơn tích đúng 108 đơn vị. Tích đúng của phép nhân đó là:
A. 648 B. 684
C. 540 D. 530
5. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Hình bên có tất cả:
A. 7 góc vuông, 2 góc nhọn, 2 góc tù ☐
B. 8 góc vuông, 2 góc nhọn, 2 góc tù ☐
C. 9 góc vuông, 2 góc nhọn, 2 góc tù ☐
D. 10 góc vuông, 2 góc nhọn, 2 góc tù ☐
PHẦN 2. TRÌNH BÀY CHI TIẾT CÁC BÀI TOÁN
1. Người ta đánh số trang một quyển truyện bằng dãy số tự nhiên liên tiếp bắt đầu từ 1. Hỏi phải dùng tất cả bao nhiêu lượt chữ số để đánh số trang quyển truyện đó?
Biết rằng quyển truyện dài 256 trang.
Bài giải:
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
2. Cho hình vuông ABCD được chia thành 9 hình vuông nhỏ hơn bằng nhau như hình vẽ. Chu vi của hình vuông ABCD là 240cm. Hãy tính chu vi của mỗi hình vuông nhỏ.
Bài giải:
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
3. Hiệu của số lớn nhất có 4 chữ số chia hết cho cả 2; 5 và 9 và số nhỏ nhất có 4 chữ số chia hết cho cả 2; 5; 9 là bao nhiêu?
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Kiến thức thú vị
-
Văn tả cây xoài lớp 4 (10 mẫu) Tả cây xoài trong vườn nhà em
-
Bài tập về dấu ngoặc kép lớp 4 Ôn tập tiếng Việt lớp 4
-
Tóm tắt truyện Rùa và Thỏ Tiếng Việt lớp 4
-
XIX là thế kỷ bao nhiêu? Toán lớp 4
-
Bài tập xác định trạng ngữ lớp 4 Tiếng Việt lớp 4
-
Tả một cây ăn quả - Văn mẫu lớp 4 Tả cây ăn quả mà em thích
- Phiếu bài tập tuần 30 Toán 4 tập hai (Đề A) Bài tập Toán lớp 4
- Đáp án phiếu bài tập tuần 30 đề A Toán 4 tập hai Bài tập Toán lớp 4
- PHIẾU BT CUỐI TUẦN TOÁN 4 - TẬP 1
- Phiếu bài tập tuần 1 toán 4 tập một (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 2 toán 4 tập một (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 3 toán 4 tập một (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 4 toán 4 tập một (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 5 toán 4 tập một (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 6 toán 4 tập một (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 7 toán 4 tập một (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 8 toán 4 tập một (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 9 toán 4 tập một (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 10 toán 4 tập một (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 11 toán 4 tập một (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 12 toán 4 tập một (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 13 toán 4 tập một (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 14 toán 4 tập một (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 15 toán 4 tập một (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 16 toán 4 tập một (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 17 toán 4 tập một (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 18 toán 4 tập một (Đề A)
- Phiếu bài tập ôn tập HK 1 toán 4 tập một (Đề A1)
- Phiếu bài tập ôn tập HK 1 toán 4 tập một (Đề B1)
- PHIẾU BT CUỐI TUẦN TOÁN 4 - TẬP 2
- Phiếu bài tập tuần 19 toán 4 tập hai (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 20 toán 4 tập hai (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 21 toán 4 tập hai (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 22 toán 4 tập hai (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 23 toán 4 tập hai (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 24 toán 4 tập hai (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 25 toán 4 tập hai (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 26 toán 4 tập hai (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 27 toán 4 tập hai (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 28 toán 4 tập hai (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 29 toán 4 tập hai (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 30 toán 4 tập hai (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 31 toán 4 tập hai (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 32 toán 4 tập hai (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 33 toán 4 tập hai (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 34 toán 4 tập hai (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 35 toán 4 tập hai (Đề A)
- Không tìm thấy