-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Phiếu bài tập tuần 7 toán 4 tập một (Đề A)
Phiếu bài tập tuần 7 toán 4, đề A. Nội dung của phiếu bài tập nằm gọn trong chương trình học của tuần 7. Nhằm giúp các em củng cố lại kiến thức và ôn tập, rèn luyện kỹ năng giải toán. Chúc các em học tốt!
ĐỀ A
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM
1. Chọn câu trả lời đúng:
a) Tổng của 131131 và 245245 là:
A. 376476 B. 366366
C. 376376 D. 386386
b) Hiệu của 742356 và 356478 là:
A. 495 878 B. 486878
C. 385978 D. 3857878
2. Ghi Đ vào ô trống đặt cạnh kết quả đúng:
Đường Quốc lộ 1A từ thành phố Lạng Sơn đến thành phố Hồ Chí Minh dài 1873km. Quãng đường từ Lạng Sơn đến Huế dài 808km. Quãng đường từ Huế đến thành phố Hồ Chí Minh dài là:
A. 1065 ☐ B. 1065 km ☐
C. 1075 km ☐ D. 965 km ☐
3. Nối mỗi biểu thức ở cột bên trái với một ô kết quả ở cột bên phải để được khẳng định đúng:
A. Giá trị của biểu thức 127 + a x b với a = 7 và b = 9 là: | 192 (1) |
B. Giá trị của biểu thức 253 - a : b với a = 186, b = 3 là: | 194 (2) |
C. Giá trị của biểu thức m x n + 47 với m = 29, n = 5 là: | 190 (3) |
D. Giá trị của biểu thức 968 : m - n với m = 4, n = 48 là | 193 (4) |
191 (5) |
4. Đánh dấu x vào ô thích hợp:
Câu | Đúng | Sai |
a) 12345 + 67890 = 67890 + 12345 | ||
b) 217 + 58 - 105 = 58 - 105 + 217 | ||
c) 43 + 15 x 6 = 43 + 6 x 15 | ||
d) 558 + 81 : 9 = 558 : 9 + 81 |
PHẦN 2. TRÌNH BÀY CHI TIẾT CÁC BÀI TOÁN
1. Đặt tính rồi tính:
a) 12346 + 47542
b) 68705 - 19537
c) 645476 + 139545
d) 581634 - 478257
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
2. Tìm :
a) - 2008 = 7999
.............................................
.............................................
.............................................
b) + 56789 = 215354
.............................................
.............................................
.............................................
c) 178593 + = 427157
.............................................
.............................................
.............................................
d) 976318 - = 764280
.............................................
.............................................
.............................................
3. Huyện A trồng được 157630 cây lấy gỗ, huyện B trồng được ít hơn huyện A là 2917 cây. Hỏi cả hai huyện trồng được bao nhiêu cây lấy gỗ?
Bài giải
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
4. Tính giá trị của biểu thức sau (với a = 5, b = 7, c = 9)
a) a x b + c b) a x b - c
c) a + b x c d) (a + b) x c
..........................................................................................
..........................................................................................
..........................................................................................
B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Kiến thức thú vị
-
Tóm tắt truyện Rùa và Thỏ Tiếng Việt lớp 4
-
Bài tập về dấu ngoặc kép lớp 4 Ôn tập tiếng Việt lớp 4
-
Văn tả cây xoài lớp 4 (10 mẫu) Tả cây xoài trong vườn nhà em
-
Bài tập xác định trạng ngữ lớp 4 Tiếng Việt lớp 4
-
Đọc hiểu Rừng Phương Nam lớp 4 Tiếng Việt lớp 4
-
Đọc hiểu bài Niềm tin lớp 4 Tiếng Việt lớp 4
- Phiếu bài tập tuần 30 Toán 4 tập hai (Đề A) Bài tập Toán lớp 4
- Đáp án phiếu bài tập tuần 30 đề A Toán 4 tập hai Bài tập Toán lớp 4
- PHIẾU BT CUỐI TUẦN TOÁN 4 - TẬP 1
- Phiếu bài tập tuần 1 toán 4 tập một (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 2 toán 4 tập một (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 3 toán 4 tập một (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 4 toán 4 tập một (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 5 toán 4 tập một (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 6 toán 4 tập một (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 7 toán 4 tập một (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 8 toán 4 tập một (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 9 toán 4 tập một (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 10 toán 4 tập một (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 11 toán 4 tập một (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 12 toán 4 tập một (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 13 toán 4 tập một (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 14 toán 4 tập một (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 15 toán 4 tập một (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 16 toán 4 tập một (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 17 toán 4 tập một (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 18 toán 4 tập một (Đề A)
- Phiếu bài tập ôn tập HK 1 toán 4 tập một (Đề A1)
- Phiếu bài tập ôn tập HK 1 toán 4 tập một (Đề B1)
- PHIẾU BT CUỐI TUẦN TOÁN 4 - TẬP 2
- Phiếu bài tập tuần 19 toán 4 tập hai (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 20 toán 4 tập hai (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 21 toán 4 tập hai (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 22 toán 4 tập hai (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 23 toán 4 tập hai (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 24 toán 4 tập hai (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 25 toán 4 tập hai (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 26 toán 4 tập hai (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 27 toán 4 tập hai (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 28 toán 4 tập hai (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 29 toán 4 tập hai (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 30 toán 4 tập hai (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 31 toán 4 tập hai (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 32 toán 4 tập hai (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 33 toán 4 tập hai (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 34 toán 4 tập hai (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 35 toán 4 tập hai (Đề A)
- Không tìm thấy