-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Phiếu bài tập tuần 34 toán 4 tập hai (Đề A)
Phiếu bài tập tuần 34 toán 4, đề A. Nội dung của phiếu bài tập nằm gọn trong chương trình học của tuần 34. Nhằm giúp các em củng cố lại kiến thức và ôn tập, rèn luyện kỹ năng giải toán. Chúc các em học tốt!
ĐỀ A
Phần 1. Trắc nghiệm
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 giờ = ........ phút 1 phút = ....... giây 1 ngày = ...... giờ
| 180 phút = ......giờ 120 giây = ....... phút 72 giờ = ........ ngày 1 năm = ......... tháng 10 thế kỉ = ....... năm |
2. Chọn câu trả lời sai:
a.
A. B.
C. D.
b.
A. B.
C. D.
3. Chọn câu trả lời đúng:
Cho hình chữ nhật có chiều rộng 4cm. Hãy tính chiều dài của hình chữ nhật đó, biết rằng diện tích của hình chữ nhật bằng diện tích của hình vuông có cạnh 8cm.
Đáp số đúng là:
A. 12cm B. 16cm C. 32cm D. 24cm
4. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng:
Ba bạn Đoàn, Kết, Thành góp được tất cả 174000 đồng, sau đó có thêm bạn Công góp vào 56000 đồng nữa để ủng hộ đội bóng của lớp. Hỏi trung bình mỗi bạn có bao nhiêu tiền?
Đáp số đúng là:
A. 56000 đồng B. 57000 đồng
C. 58000 đồng D. 57500 đồng
5. Viết số thích hợp vào ô trống:
Tổng hai số | Hiệu hai số | Số lớn | Số bé |
437 | 49 | ||
1968 | 172 | ||
2008 | 208 |
Phần 2. Trình bày chi tiết các bài toán
1. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 75m, chiều rộng 40m. Người ta cấy lúa, cứ thu hoạch được 70kg thóc. Hỏi cả thửa ruộng thu được bao nhiêu tạ thóc?
Bài giải:
.......................................................................
.......................................................................
........................................................................
........................................................................
2. Ngăn thứ nhất có 108 quyển sách. Ngăn thứ hai có ít hơn ngăn thứ nhất 16 quyển nhưng lại nhiều hơn ngăn thứ ba 10 quyển. Hỏi trung bình mỗi ngăn có bao nhiêu quyển sách?
Bài giải:
.......................................................................
.......................................................................
........................................................................
........................................................................
3. Tổng độ dài của hai cuộn vải xanh và đỏ là 217m. Độ dài cuộn vải xanh ngắn hơn độ dài cuộn vải đỏ là 49m. Tính độ dài của mỗi cuộn vải?
Bài giải:
.......................................................................
.......................................................................
........................................................................
........................................................................
B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Kiến thức thú vị
-
Tóm tắt truyện Rùa và Thỏ Tiếng Việt lớp 4
-
Bài tập về dấu ngoặc kép lớp 4 Ôn tập tiếng Việt lớp 4
-
Văn tả cây xoài lớp 4 (10 mẫu) Tả cây xoài trong vườn nhà em
-
Bài tập xác định trạng ngữ lớp 4 Tiếng Việt lớp 4
-
Đọc hiểu Rừng Phương Nam lớp 4 Tiếng Việt lớp 4
-
Đọc hiểu bài Niềm tin lớp 4 Tiếng Việt lớp 4
- Phiếu bài tập tuần 30 Toán 4 tập hai (Đề A) Bài tập Toán lớp 4
- Đáp án phiếu bài tập tuần 30 đề A Toán 4 tập hai Bài tập Toán lớp 4
- PHIẾU BT CUỐI TUẦN TOÁN 4 - TẬP 1
- Phiếu bài tập tuần 1 toán 4 tập một (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 2 toán 4 tập một (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 3 toán 4 tập một (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 4 toán 4 tập một (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 5 toán 4 tập một (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 6 toán 4 tập một (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 7 toán 4 tập một (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 8 toán 4 tập một (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 9 toán 4 tập một (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 10 toán 4 tập một (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 11 toán 4 tập một (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 12 toán 4 tập một (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 13 toán 4 tập một (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 14 toán 4 tập một (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 15 toán 4 tập một (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 16 toán 4 tập một (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 17 toán 4 tập một (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 18 toán 4 tập một (Đề A)
- Phiếu bài tập ôn tập HK 1 toán 4 tập một (Đề A1)
- Phiếu bài tập ôn tập HK 1 toán 4 tập một (Đề B1)
- PHIẾU BT CUỐI TUẦN TOÁN 4 - TẬP 2
- Phiếu bài tập tuần 19 toán 4 tập hai (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 20 toán 4 tập hai (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 21 toán 4 tập hai (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 22 toán 4 tập hai (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 23 toán 4 tập hai (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 24 toán 4 tập hai (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 25 toán 4 tập hai (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 26 toán 4 tập hai (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 27 toán 4 tập hai (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 28 toán 4 tập hai (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 29 toán 4 tập hai (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 30 toán 4 tập hai (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 31 toán 4 tập hai (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 32 toán 4 tập hai (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 33 toán 4 tập hai (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 34 toán 4 tập hai (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 35 toán 4 tập hai (Đề A)
- Không tìm thấy