Đáp án phiếu bài tập tuần 28 đề B toán 4 tập hai
Bài làm:
Phần 1. Trắc nghiệm
1. Một hình chữ nhật có chiều rộng 7cm, chiều dài 15cm.
a. Tỉ số của chiều rộng và tổng chiều dài, chiều rộng là (S)
b. Tỉ số của chiều dài và tổng chiều dài, chiều rộng là (Đ)
c. Tỉ số của chiều rộng và nửa chu vi là (Đ)
d. Tỉ số của chiều dài và chu vi là: (Đ)
2. Số có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 12 và chữ số hàng chục gấp 3 lần chữ số hàng đơn vị. Số đó là:
Đáp án đúng: B. 93
3. Trung bình cộng của hai số là 35. Số thứ nhất bằng số thứ hai. Tìm hai số đó:
Đáp án đúng: D. 35 x 2 = 70; 70 : (2+ 3) x 2 = 28
70 - 28 = 42
4. Cho một số tự nhiên có hàng đơn vị là 9. Nếu xóa chữ số 9 đó đi thì được số mới mà tổng số mới và số tự nhiên đó là 34362. Tìm số tự nhiên đó.
Đáp số đúng: A. 31239
Phần 2. Trình bày chi tiết các bài toán
1. Bài giải:
Đổi:
Vì số giấy vụn của lớp 4A bằng $\frac{8}{11}$ số giấy vụn của lớp 4B hay $\frac{8}{14}$ số giấy vụn của lớp 4A bằng $\frac{8}{11}$ số giấy vụn của lớp 4B nên nếu coi số giấy vụn của lớp 4A là 14 phần bằng nhau thì số giấy vụn của lớp 4B là 11 phần như thế.
Số giấy vụn của lớp 4A là: 50 : (14 + 11) x 14 = 28 (kg)
Số giấy vụn của lớp 4B là: 50 - 28 = 22 (kg)
Đáp số: 4A : 28 kg
4B : 22 kg
2. Bài giải:
Nếu viết thêm chữ số 6 vào bên phải số cần tìm thì được số mới, vậy số mới gấp số cần tìm 10 lần và cộng thêm 6 đơn vị. Ta có sơ đồ:
Số cần tìm là: (13591 - 6) : (1 + 10) = 1235
Đáp số: 1235
Xem thêm bài viết khác
- Đáp án phiếu bài tập tuần 8 đề A toán 4 tập một
- Đáp án phiếu bài tập tuần 2 đề B toán 4 tập một
- Phiếu bài tập tuần 34 toán 4 tập hai (Đề B)
- Phiếu bài tập tuần 32 toán 4 tập hai (Đề A)
- Phiếu bài tập ôn tập học kì 1 toán 4 tập một (Đề A2)
- Phiếu bài tập tuần 33 toán 4 tập hai (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 22 toán 4 tập hai (Đề B)
- Phiếu bài tập tuần 15 toán 4 tập một (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 13 toán 4 tập một (Đề B)
- Đáp án phiếu bài tập tuần 33 đề B toán 4 tập hai
- Phiếu bài tập tuần 4 toán 4 tập một (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 30 toán 4 tập hai (Đề B)