-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Phiếu bài tập tuần 31 toán 4 tập hai (Đề B)
Phiếu bài tập tuần 31 toán 4, đề B. Nội dung của phiếu bài tập nằm gọn trong chương trình học của tuần 31. Nhằm giúp các em củng cố lại kiến thức và ôn tập, rèn luyện kỹ năng giải toán. Chúc các em học tốt!
ĐỀ B
Phần 1. Trắc nghiệm
1. Chọn câu trả lời đúng:
a. Số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau mà hàng nghìn bằng 5 là:
A. 9876 B. 9999 C. 5987 D. 5678
b. Số bé nhất có 6 chữ số trong đó chữ số hàng trăm bằng 4 là:
A. 102435 B. 100400
C. 100423 D. 102456
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a. Số chia hết cho cả 2; 5 và 9 khi b = 0; a = 5
b. Số lớn nhất có 6 chữ số chia hết cho 5 và 9 là : 999990
c. Số nhỏ nhất có 6 chữ số chia hết cho cả 2; 3 và 5 là 10200
d. Số lớn nhất có 6 chữ số chia hết cho cả 2 và 5 đều dư 1 và chia hết cho 9 là 999981
3. Đánh dấu x vào ô thích hợp:
Câu | Đúng | Sai |
a. Hiệu của số tròn trăm lớn nhất có 5 chữ số và số nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau là 98877 | ||
b. Tổng của số nhỏ nhất có 4 chữ số và số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau là 1146 | ||
c. Tích của số lẻ nhỏ nhất có 5 chữ số với số chắn lớn nhất có 1 chữ số là 80008 | ||
d. Số nhỏ nhất có 5 chữ số chia hết cho 2, 3 và 5 là 12000 |
4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a. Dãy số: 17; 20; 23; 26; 29; 32; .....
Ba số hạng tiếp theo của dãy số đó là:
A. 35; 38; 41 B. 33; 34; 35
C. 35; 40; 45 D. 34; 37; 40
b. Cho dãy số: 3; 8; 15; 24; 35;....
Ba số hạng tiếp theo của dãy đó là:
A. 49; 64; 81 B. 48; 63; 80
C. 50; 65; 82 D. 47; 62; 79
Phần 2. Trình bày chi tiết các bài toán
1. Tìm số lẻ lớn nhất có bốn chữ số mà tổng bốn chữ số bằng 11 và số đó khi chia cho 5 dư 4.
Bài giải:
......................................................................
.......................................................................
.......................................................................
......................................................................
.......................................................................
2. Hoa thực hiện phép nhân: 11 x 12 x 14 x 18 x 20 x 25 được kết quả đúng. Ai ngờ hôm sau khi bơm mực, do sơ ý Hoa đã làm giọt mực rơi đúng vào một chữ số của kết quả nên không nhìn rõ chữ số đó mà chỉ còn thấy . Bạn có thể giúp Hoa tìm ra chữ số đó được không?
Bài giải:
......................................................................
.......................................................................
.......................................................................
......................................................................
.......................................................................
3. Cho dãy số: 2; 5; 10; 17; 26;...
Xác định quy luật rồi điền ba số hạng tiếp theo vào đây
......................................................................
.......................................................................
.......................................................................
......................................................................
.......................................................................
B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Kiến thức thú vị
Xem thêm bài viết khác
- Phiếu bài tập tuần 35 toán 4 tập hai (Đề A)
- Phiếu bài tập ôn tập học kì 1 toán 4 tập một (Đề B1)
- Đáp án phiếu bài tập tuần 16 đề B toán 4 tập một
- Phiếu bài tập tuần 14 toán 4 tập một (Đề B)
- Phiếu bài tập tuần 1 toán 4 tập một (Đề A)
- Đáp án phiếu bài tập tuần 15 đề A toán 4 tập một
- Phiếu bài tập tuần 15 toán 4 tập một (Đề B)
- Phiếu bài tập tuần 12 toán 4 tập một (Đề A)
- Đáp án phiếu bài tập tuần 33 đề B toán 4 tập hai
- Đáp án phiếu bài tập tuần 27 đề B toán 4 tập hai
- Đáp án phiếu bài tập tuần 14 đề B toán 4 tập một
- Phiếu bài tập tuần 27 toán 4 tập hai (Đề A)