Phiếu bài tập tuần 6 toán 4 tập một (Đề B)
Phiếu bài tập tuần 6 toán 4, đề B. Nội dung của phiếu bài tập nằm gọn trong chương trình học của tuần 6. Nhằm giúp các em củng cố lại kiến thức và ôn tập, rèn luyện kỹ năng giải toán. Chúc các em học tốt!
ĐỀ B
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM
1. Chọn câu trả lời đúng:
a) Số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau mà chữ số hàng nghìn là 2 là:
A. 2000 B. 2987
C. 2999 D. 2013
b) Giá trị của chữ số 3 trong số nhỏ nhất có 6 chữ số khác nhau là:
A. 30000 B. 3000
C. 300 D. 30
2. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Bắt đầu từ năm 2000 đến hết năm 2040 có số năm nhuận là:
A. 8 B. 9
C. 10 D. 11
b) Tháng Hai của năm nhuận có số ngày là:
A. 30 B. 31
C. 29 D. 28
3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) Trung bình cộng của số lớn nhất có 4 chữ số và số lẻ bé nhất có 3 chữ số là 5050 ☐
b) Trung bình cộng của số chẵn lớn nhất có 4 chữ số và số bé nhất có 3 chữ số là 4494 ☐
c) Trung bình cộng của số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau và số bé nhất có 4 chữ số khác nhau là 49894 ☐
d) Trung bình cộng của số bé nhất có 3 chữ số, số bé nhất có 4 chữ số và số bé nhất có 5 chữ số là 3700 ☐
4. Đánh dấu x vào ô thích hợp:
Câu | Đúng | Sai |
a) Tổng của số lẻ bé nhất có 4 chữ số và số lớn nhất có 4 chữ số là 11000 | ||
b) Tổng của số chẵn lớn nhất có 4 chữ số và số bé nhất có 4 chữ số khác nhau là 11022 | ||
c) Hiệu của số lớn nhất có 4 chữ số đều là chẵn và số bé nhất có 4 chữ số đều là lẻ là 7777 | ||
d) Hiệu của số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau và số lớn nhất có 4 chữ số đều là chẵn là 968 |
PHẦN 2. TRÌNH BÀY CHI TIẾT CÁC BÀI TOÁN
1. Tìm số nhỏ nhất có 4 chữ số, biết tổng bốn chữ số bằng 10 và chữ số hàng nghìn là chữ số chẵn nhỏ nhất.
..................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................
2. Một đội gồm 3 tổ tham gia sửa đường. Tổ I sửa được nhiều hơn trùng bình cộng số mét đường của cả ba tổ là 12m. Tổ II sửa được nhiều hơn trung bình cộng số mét đường của tổ III và tổ II là 8m. Tổ III sửa được 60m đường. Hỏi cả đội sửa được bao nhiêu mét đường?
Bài giải:
..................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................
3. Không thực hiện phép tính, hãy tìm :
( + 2138) x 4 = (2076 + 2138) x 4
Bài giải:
..................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................
B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Kiến thức thú vị
Xem thêm bài viết khác
- Đáp án phiếu bài tập tuần 31 đề B toán 4 tập hai
- Phiếu bài tập tuần 19 toán 4 tập hai (Đề A)
- Đáp án phiếu bài tập ôn tập học kì 1 đề A1 toán 4 tập một
- Phiếu bài tập ôn tập học kì 1 toán 4 tập một (Đề A2)
- Đáp án phiếu bài tập ôn tập học kì 1 đề A2 toán 4 tập một
- Phiếu bài tập tuần 20 toán 4 tập hai (Đề B)
- Phiếu bài tập tuần 2 toán 4 tập một (Đề B)
- Đáp án phiếu bài tập tuần 32 đề A toán 4 tập hai
- Đáp án phiếu bài tập tuần 10 đề A toán 4 tập một
- Phiếu bài tập tuần 23 toán 4 tập hai (Đề A)
- Đáp án phiếu bài tập tuần 10 đề B toán 4 tập một
- Đáp án phiếu bài tập tuần 34 đề A toán 4 tập hai