Phiếu bài tập tuần 26 toán 3 tập 2 (đề A)
Phiếu bài tập tuần 26, đề A toán 3 tập 2. Nội dung của phiếu bài tập nằm gọn trong chương trình học của tuần 26. Nhằm giúp các em củng cố lại kiến thức và ôn tập, rèn luyện kỹ năng giải toán. Chúc các em học tốt!
Đề A
Phần I
1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) Tìm tổng của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau và số bé nhất có hai chữ số.
9996
b) Tìm hiệu của số lớn nhất có bốn chữ số và số có ba chữ số chỉ viết bằng chữ số 5.
9444
2. Khoanh vào chữ đặt trước phép tính đúng:
Thực hiện phép chia: 3026 chia cho 7.
A. 3026 : 7 = 432 (dư 1)
B. 3026 : 7 = 432 (dư 2)
C. 3026 : 7 = 400 (dư 7)
D. 3026 : 7 = 423 (dư 7)
3. Đánh dấu (X) vào ô trống đặt sau đáp số đúng:
a) Có 42 cái cốc xếp đều vào 7 hộp. Hỏi có 90 cái cốc như thế thì xếp vào bao nhiêu hộp?
13 hộp
b) Số thứ nhất là 54, số thứ hai bằng
62
Phần II
1. Viết số thích hợp và ô trống ( theo mẫu):
Loại tiền/ Số tiền | Gồm các tờ giấy bạc | |||
500 đồng | 1000 đồng | 2000 đồng | 5000 đồng | |
3500 đồng 4000 đồng 5500 đồng 6000 đồng 7000 đồng 8500 đồng 9000 đồng 10000 đồng | 1 ...... ...... ...... ...... ...... ...... ...... | 1 ...... ...... ...... ...... ...... ...... ...... | 1 ...... ...... ...... ...... ...... ...... ...... | 0 ...... ...... ...... ...... ...... ...... ...... |
2. Các bạn: Hồng, Lan, Cúc, Huệ, Trà cân nặng theo thứ tự là: 32kg, 37kg, 36kg, 40kg và 39kg.
Hãy điền vào chỗ chấm:
a) Hồng nặng: ... kg, Lan nặng: ... kg.
Cúc nặng: .. kg, Trà nặng: ... kg.
b) Nặng nhất là bạn: ... . Nhẹ nhất là bạn:....
c) Nặng hơn bạn Hồng Là các bạn:..............................
d) Bạn Huệ nặng hơn bạn Hồng: ... kg.
3. Đây là bảng thống kê số sản phẩm của một tổ công nhân làm trong 5 tháng
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Số sản phẩm | 1215 | 1321 | 1205 | 1326 | 1330 |
Hãy điền và chỗ chấm:
a) Tháng ... làm được nhiều sản phẩm nhất.
b) Tháng ... làm được ít sản phẩm nhất.
c) Tháng 3 làm được: ... sản phẩm.
d) Tháng 5 làm được nhiều hơn tháng 1 số sản phẩm là:....
4. Đây là bảng thống kê số học sinh khối lớp 3.
Lớp | 3A | 3B | 3C | 3D | 3E |
Số học sinh | 37 | 35 | 40 | 32 | 31 |
Viết và chỗ chấm:
a) Lớp 3A có: ... học sinh. Lớp ... có 31 học sinh.
Lớp 3B có: ... học sinh. Lớp ... có 40 học sinh.
b) Lớp ... có ít học sinh nhất. Lớp ... có nhiều học sinh nhất.
c) Tổng số học sinh của cả khối lớp Ba là: .....
5. Thống kê số gà trong một trại chăn nuôi như sau:
Năm 2005: Gà trống có 1240 con, gà mái có 1700 con.
Năm 2006: gà trống có 1320 con, gà mái có 2000 con.
Năm 2007: gà trống có 1400 con, gà mái có 2050 con.
Điền số gà vào bảng thống kê sau:
Năm | 2005 | 2006 | 2007 | |||
Số lượng | Gà trống | Gà mái | Gà trống | Gà mái | Gà trống | Gà mái |
B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Kiến thức thú vị
Xem thêm bài viết khác
- Đáp án phiếu bài tập tuần 19 đề A toán 3 tập hai
- Đáp án phiếu bài tập tuần 7 đề B toán 3 tập một
- Phiếu bài tập tuần 14 toán 3 tập 1 (đề B)
- Phiếu bài tập tuần 25 toán 3 tập 2 (đề B)
- Phiếu bài tập tuần 35 toán 3 tập 2 (đề A)
- Đáp án phiếu bài tập tuần 4 đề A toán 3 tập một
- Đáp án phiếu bài tập tuần 30 đề B toán 3 tập hai
- Đáp án phiếu bài tập tuần 26 đề A toán 3 tập hai
- Phiếu bài tập tuần 16 toán 3 tập 1 (đề A)
- Đáp án phiếu bài tập tuần 2 đề B toán 3 tập một
- Phiếu bài tập tuần 29 toán 3 tập 2 (đề B)
- Phiếu bài tập tuần 35 toán 3 tập 2 (đề B)