Quan sát một con gà trống và tìm những từ ngữ miêu tả các bộ phận của con gà trống đó

494 lượt xem

C. Hoạt động ứng dụng

Quan sát một con gà trống và tìm những từ ngữ miêu tả các bộ phận của con gà trống đó

Bài làm:

Ví dụ mẫu:

  • Bộ lông mượt mà, óng ánh xen lẫn giữa các màu chàm, cam, đỏ, vàng,..
  • Cái đầu chú to gần bằng nắm tay người lớn
  • Mỏ gà màu vàng, cong và nhọn hoắt để bới tìm thức ăn
  • Mào gà trên đỉnh đầu đỏ chót như bông hoa mào gà khiến chú lúc nào cũng kiêu hãnh bước đi dưới ánh nắng mặt trời.
  • Đôi mắt chú nhỏ, đen láy như hạt hai hạt cườm, long lanh ngấn nước.
  • Chiếc cổ dài, mỗi khi cất tiếng gáy, chiếc cổ ấy lại vươn cao lên, hướng về nơi ông mặt trời.
  • Đôi cánh to, cũng được thêu hoa dát vàng màu lông lộng lẫy, thỉnh thoảng đôi cánh ấy lại đập mạnh, vỗ vỗ
  • Chiếc đuôi xòe rộng, trông như chiếc chổi lông tung tẩy đằng sau theo mỗi nhịp bước chân.
  • Hai chân của chú gà vàng ươm, chắc chắn, những ngón chân chắc khỏe xòe ra, đặc biệt là chiếc cựa nhọn và sắc.
Cập nhật: 07/09/2021
Danh mục

Tài liệu hay

Toán Học

Soạn Văn

Tiếng Anh

Vật Lý

Hóa Học

Sinh Học

Lịch Sử

Địa Lý

GDCD

Khoa Học Tự Nhiên

Khoa Học Xã Hội