Quan sát một con gà trống và tìm những từ ngữ miêu tả các bộ phận của con gà trống đó
494 lượt xem
C. Hoạt động ứng dụng
Quan sát một con gà trống và tìm những từ ngữ miêu tả các bộ phận của con gà trống đó
Bài làm:
Ví dụ mẫu:
- Bộ lông mượt mà, óng ánh xen lẫn giữa các màu chàm, cam, đỏ, vàng,..
- Cái đầu chú to gần bằng nắm tay người lớn
- Mỏ gà màu vàng, cong và nhọn hoắt để bới tìm thức ăn
- Mào gà trên đỉnh đầu đỏ chót như bông hoa mào gà khiến chú lúc nào cũng kiêu hãnh bước đi dưới ánh nắng mặt trời.
- Đôi mắt chú nhỏ, đen láy như hạt hai hạt cườm, long lanh ngấn nước.
- Chiếc cổ dài, mỗi khi cất tiếng gáy, chiếc cổ ấy lại vươn cao lên, hướng về nơi ông mặt trời.
- Đôi cánh to, cũng được thêu hoa dát vàng màu lông lộng lẫy, thỉnh thoảng đôi cánh ấy lại đập mạnh, vỗ vỗ
- Chiếc đuôi xòe rộng, trông như chiếc chổi lông tung tẩy đằng sau theo mỗi nhịp bước chân.
- Hai chân của chú gà vàng ươm, chắc chắn, những ngón chân chắc khỏe xòe ra, đặc biệt là chiếc cựa nhọn và sắc.
Xem thêm bài viết khác
- Tìm đọc hoặc nghe kể một câu chuyện về người có sức khỏe đặc biệt (trang 14)
- Theo em, thám hiểm là gì? Chọn ý đúng để trả lời:
- Kể chuyện đã chứng kiến hoặc tham gia về người có khả năng hoặc sức khỏe đặc biệt
- Thi tìm và viết các từ ngữ ( chọn bảng A hoặc bảng B
- Đặt câu với một trong các từ ở hoạt động 2 và ghi vào vở.
- Thi tìm nhanh từ miêu tả tiếng cười và đặt câu với mỗi từ:
- Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi ở dưới:
- Thi đặt nhanh câu kể Ai là gì? với các từ ngữ sau làm chủ ngữ
- Nối từng ô bên trái với nội dung thích hợp ở bên phải
- Thêm những bộ phận cần thiết để hoàn chỉnh các câu sau. Viết kết quả vào bảng nhóm.
- Đọc ba câu kể Ai là gì? dưới đây: Ba câu trên dùng để làm gì?
- Nghe thầy cô đọc và viết vào vở: "Kim tự tháp Ai Cập"