Quan sát một con gà trống và tìm những từ ngữ miêu tả các bộ phận của con gà trống đó
502 lượt xem
C. Hoạt động ứng dụng
Quan sát một con gà trống và tìm những từ ngữ miêu tả các bộ phận của con gà trống đó
Bài làm:
Ví dụ mẫu:
- Bộ lông mượt mà, óng ánh xen lẫn giữa các màu chàm, cam, đỏ, vàng,..
- Cái đầu chú to gần bằng nắm tay người lớn
- Mỏ gà màu vàng, cong và nhọn hoắt để bới tìm thức ăn
- Mào gà trên đỉnh đầu đỏ chót như bông hoa mào gà khiến chú lúc nào cũng kiêu hãnh bước đi dưới ánh nắng mặt trời.
- Đôi mắt chú nhỏ, đen láy như hạt hai hạt cườm, long lanh ngấn nước.
- Chiếc cổ dài, mỗi khi cất tiếng gáy, chiếc cổ ấy lại vươn cao lên, hướng về nơi ông mặt trời.
- Đôi cánh to, cũng được thêu hoa dát vàng màu lông lộng lẫy, thỉnh thoảng đôi cánh ấy lại đập mạnh, vỗ vỗ
- Chiếc đuôi xòe rộng, trông như chiếc chổi lông tung tẩy đằng sau theo mỗi nhịp bước chân.
- Hai chân của chú gà vàng ươm, chắc chắn, những ngón chân chắc khỏe xòe ra, đặc biệt là chiếc cựa nhọn và sắc.
Xem thêm bài viết khác
- Nghe - viết: Hoa giấy
- Nghe thầy cô đọc, viết chính tả: Trăng lên
- Viết đoạn văn khoảng 5 câu nói về việc trực nhật lớp của tổ em, trong đó có câu kiểu Ai làm gì?
- Giải bài 25A: Bảo vệ lẽ phải
- Cùng người thân tìm hiểu những tấm gương lao động quanh em
- Quan sát các bức ảnh sau và nói về những điều em thấy trong ảnh?
- Tìm những tiếng thích hợp có thể điền vào mỗi chỗ trống để hoàn chỉnh mẩu chuyện “Trí nhớ tốt” dưới đây
- Trong mỗi câu sau, từ lạc quan được dùng với nghĩa a hay b?
- Chọn những từ viết đúng chính tả trong ngoặc đơn để hoàn chỉnh đoạn văn sau:
- Kể lại câu chuyện Đôi cánh của Ngựa Trắng
- Chơi trò chơi: Tìm nhanh 10 từ có tiếng "dũng"
- Em hiểu câu "Đi một ngày đàng, học một sàng khôn" nghĩa là gì?