photos image 072011 09 tauconthoi 1
- Giải câu 5 trang 32 toán VNEN 8 tập 1 Câu 5: Trang 32 toán VNEN 8 tập 1Làm tính chia:a) (6x$^{3}$ - 7x$^{2}$ - x + 2) : (2x + 1);b) (2x$^{4}$ - 10x$^{3}$ - x$^{2}$ + 15x – 3) : (2x$^{2}$ - 3);c) (x$^{2}$ - y$^{2}$ + 6y – 9) : (x – y + 3).
- Giải câu 4 trang 32 toán VNEN 8 tập 1 Câu 4: Trang 32 toán VNEN 8 tập 1Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:a) x$^{2}$ - 9 + (x – 3)$^{2}$;b) x$^{3}$ - 4x$^{2}$ + 4x - xy$^{2}$;c) x$^{3}$ - 4x$^{2}$ + 12x – 27;d) 3x$^{2}$ - 7x – 10;e) 5x$^{3}$ - 5x$^{2}$y
- Giải câu 3 trang 31 toán VNEN 8 tập 1 Câu 3: Trang 31 toán VNEN 8 tập 1Rút gọn biểu thức:a) 3(x – y)$^{2}$ - 2(x + y)$^{2}$ - (x – y)(x + y);b) 2(2x + 5)$^{2}$ - 3(4x + 1)(1 – 4x);c) (x – 4)$^{2}$ - 2(x – 4)(x + 5) + (x + 5)$^{2}$.
- Giải câu 3 trang 48 toán VNEN 8 tập 1 Câu 3: Trang 48 toán VNEN 8 tập 1Làm tính trừ các phân thức sau:a) $\frac{3}{2y + 4}$ - $\frac{1}{3y + 6}$; b) $\frac{1}{2x - 3}$ - $\frac{1}{2x + 3}$; &nb
- Giải câu 7 trang 32 toán VNEN 8 tập 1 Câu 7: Trang 32 toán VNEN 8 tập 1Chứng minh rằng:a) x$^{2}$ - 4xy + 4y$^{2}$ + 3 > 0 với mọi số thực x và y;b) 2x – 2x$^{2}$ - 1 < 0 với mọi số thực x.
- Giải câu 4 trang 54 toán VNEN 8 tập 1 Câu 4: Trang 54 toán VNEN 8 tập 1Đố. Đố em điền được vào chỗ chấm của dãy phép chia dưới đây những phân thức có tử thức bằng mẫu thức cộng với 1.$\frac{x}{x + 1}$ : $\frac{x + 2}{x + 1}$ :
- Giải câu 6 trang 32 toán VNEN 8 tập 1 Câu 6: Trang 32 toán VNEN 8 tập 1Tìm x, biết:a) x(4x$^{2}$ - 1) = 0; b) 3(x – 1)$^{2}$ - 3x(
- Giải câu 2 trang 29 toán VNEN 8 tập 1 Câu 2: Trang 29 toán VNEN 8 tập 1Tìm số a để đa thức 2x$^{3}$ - 3x$^{2}$ + 5x + a chia hết cho đa thức x + 2.
- Giải câu 2 trang 31 toán VNEN 8 tập 1 Câu 2: Trang 31 toán VNEN 8 tập 1Tính nhanh giá trị của biểu thức:a) A = x$^{2}$ + 9y$^{2}$ - 6xy tại x = 19 và y = 3b) B = x$^{3}$ - 6x$^{2}$y + 12xy$^{2}$ - 8y$^{3}$ tại x = 12 và y = -4.
- Giải câu 2 trang 54 toán VNEN 8 tập 1 Câu 2: Trang 54 toán VNEN 8 tập 1Thực hiện các phép tính sau:a) $\frac{5x – 10}{x^{2} + 7}$ : (2x – 4); b) (x$^{2}$ - 25) : $\frac{2x + 10}{3x – 7}$; &n
- Giải câu 5 trang 48 toán VNEN 8 tập 1 Câu 5: Trang 48 toán VNEN 8 tập 1Dùng quy tắc đổi dấu rồi thực hiện các phép tính sau:a) $\frac{4x + 13}{5x(x – 7)}$ - $\frac{x - 48}{5x(7 – x)}$; &nb
- Giải câu 4 trang 48 toán VNEN 8 tập 1 Câu 4: Trang 48 toán VNEN 8 tập 1Chứng tỏ rằng mỗi hiệu sau đây bằng một phân thức có tử bằng 1:a) $\frac{1}{x}$ - $\frac{1}{x + 1}$; b) $\f
- Giải câu 3 trang 54 toán VNEN 8 tập 1 Câu 3: Trang 54 toán VNEN 8 tập 1Tìm biểu thức Q, biết rằng: $\frac{x^{2} + 2x}{x – 1}$ . Q = $\frac{x^{2} – 4}{x^{2} – x}$.
- Giải câu 2 trang 15 toán VNEN 8 tập 1 Câu 2: Trang 15 toán VNEN 8 tập 1Cho a + b + c = 0, chứng minh rằng a$^{3}$ + b$^{3}$ + c$^{3}$ = 3abc.
- Giải câu 3 trang 29 toán VNEN 8 tập 1 Câu 3: Trang 29 toán VNEN 8 tập 1Tìm các giá trị nguyên của n để biểu thức 2n$^{2}$ - n + 2 chia hết cho biểu thức 2n + 1.
- Giải câu 8 trang 32 toán VNEN 8 tập 1 Câu 8: Trang 32 toán VNEN 8 tập 1Tìm các giá trị nguyên của n để 10n$^{3}$ - 23n$^{2}$ + 14n – 5 chia hết cho 2n – 3.
- Giải câu 6 trang 48 toán VNEN 8 tập 1 Câu 6: Trang 48 toán VNEN 8 tập 1Thực hiện các phép tính:a) $\frac{x + 3}{x}$ - $\frac{x}{x - 3}$ + $\frac{9}{x^{2} – 3x}$; b) $\frac{1}{x - 2}$ - $\frac{6
- Giải câu 2 trang 51 toán VNEN 8 tập 1 Câu 2: Trang 51 toán VNEN 8 tập 1Thực hiện các phép tính sau:a) $\frac{5x + 10}{4x - 8}$.$\frac{4 – 2x}{x + 2}$; &
- Giải câu 3 trang 51 toán VNEN 8 tập 1 Câu 3: Trang 51 toán VNEN 8 tập 1Rút gọn biểu thức sau theo hai cách:$\frac{x – 1}{x}$.(x$^{2}$ + x + 1 + $\frac{x^{3}}{x - 1}$).
- Giải câu 5 trang 54 toán VNEN 8 tập 1 Câu 5: Trang 54 toán VNEN 8 tập 1Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:Thực hiện phép tính $\frac{a^{2} – 9}{a^{2}}$ : $\frac{a + 3}{a}$, ta có kết quả là:A. -3;
- Giải câu 3 trang 49 toán VNEN 8 tập 1 Câu 3: Trang 49 toán VNEN 8 tập 1Biểu diễn phân thức $\frac{2x + 6}{x^{2} - 4}$ dưới dạng tổng (hoặc hiệu) của hai phân thức có mẫu là đa thức bậc nhất.
- Giải câu 4 trang 51 toán VNEN 8 tập 1 Câu 4: Trang 51 toán VNEN 8 tập 1Đố. Đố em điền được vào chỗ chấm của dãy phép nhân dưới đây những phân thức có mẫu thức bằng tử cộng với 1:$\frac{1}{x}$ . $\frac{x}{x + 1}$. ……… = $\f
- Giải câu 5 trang 51 toán VNEN 8 tập 1 Câu 5: Trang 51 toán VNEN 8 tập 1Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:Tích (2x – 5).$\frac{2x}{2x^{2} – 9x + 10}$ có kết quả là:A. 1;
- Giải câu 2 trang 55 toán VNEN 8 tập 1 Câu 2: Trang 55 toán VNEN 8 tập 1Em hãy tự viết hai phân thức rồi thực hiện phép chia hai phân thức đó.