photos Image 2010 08 24 Anh 2
- Giải bài tập 3 trang 104 sách toán tiếng anh 4 3. a. $\frac{1}{4}$ and ... make a whole.b. $\frac{3{10}$ and ... make a whole.c. $\frac{7}{12}$ and ... make a whole.d. $\frac{5}{9}$ and ... make a whole.Dịch nghĩa:a. $\frac{1}{4}$ and ... là một đơn vị.b. $\frac Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 4 trang 104 sách toán tiếng anh 4 4.a. 4 : 5 = ... b. 7 : 3 = ...c. 10 : 9 = ... d. 8 : 11 = ... Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 3 trang 108 sách toán tiếng anh 4 3. Add or subtract:a. 4 - $\frac{5}{2}$ b. $\frac{3}{4}$ + 2c. 3 - $\frac{5}{6}$ d. $\frac{8}{3}$ - 1 + $\frac{2}{5}$ Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 5 trang 8 sách toán tiếng anh 4 5. Find the values of: a. 6000 + 8000 b. 27000 + 4000c. 15000 - 6000 d. 31000 - 5000e. 7000 x 4 g. 10000 x 5h. 12000 : Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 8 trang 8 sách toán tiếng anh 4 8. Arrange the numbers in an increasing order:a. 30 601, 30 061, 30 160, 30 016b. 29 999, 90 000, 20 990, 20 909Dịch nghĩa:8. Sắp xếp các số từ bé đến lớn: a. 30 601, 30 061, 30 160, 30 016b. 29 999, 90 000, 20 990, 2 Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 7 trang 8 sách toán tiếng anh 4 7. Write >, < or = in place of each ☐to make the number sentence true:a. 3742 ☐ 3714 b. 14012 ☐ 41102c. 56375 ☐ 6300 + 88 &n Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 9 trang 8 sách toán tiếng anh 4 9. Fine the value of $x$: a. $x$ + 47853 = 85743 b. 5 x $x$ = 26870c. 9742 + $x$ = 17620 d. $x$ x 4 = 14836 e. $x$ - 12435 = 28619 g. Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 10 trang 8 sách toán tiếng anh 4 10. True (T) or false (F)?a. 5 + 3 x 2 = 5 + 6 = 11 ☐ b. 5 + 3 x 2 = 8 x 2 = 16 ☐c. 6 -2 : 1 = 6 - 2 = 4 ☐ & Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 1 trang 12 sách toán tiếng anh 4 1. Write:a. in grams: 1 kg 456 g ; 7 hg 5 g , 4 dag 6 g.b. in decagrams: 640 g ; 3 hg ; 70 g.c. in hectograms: 7 kg ; 1800 g ; 490 dag.d. in tons: 6000 kg ; 400 q ; 5 q.e. in quintals: 5 t ; 600 kg ; 20 kg.Dịch nghĩa:1. Viết:a. Theo đ Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 4 trang 94 sách toán tiếng anh 4 4. The area of a parallelogram is 63 $cm^{2}$. Its altude is 7 dm. Find its base.Dịch nghĩa:4. Diện tích hình bình hành là 63 $cm^{2}$. Chiều cao hình bình hành lsg 7 dm. Cái độ dài đáy hình bình hành. Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 1 trang 106 sách toán tiếng anh 4 1. Rewrite the following fractions such that they are like fractiond:a. $\frac{3}{4}$ and $\frac{2}{5}$ b. $\frac{7}{8}$ and $\frac{5}{6}$ c. $\frac{9}{10}$ and $\frac{4}{5}$d. $\frac{4}{3}$ and $\frac{6}{7}$ Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 1 trang 108 sách toán tiếng anh 4 1. Adda. $\frac{1}{9}$ + $\frac{4}{9}$b. $\frac{3}{7}$ + $\frac{3}{7}$c. $\frac{2}{5}$ + $\frac{3}{5}$ + $\frac{4}{5}$ d. $\frac{2}{3}$ + $\frac{3}{5}$e. $\frac{5}{8}$ + $\frac{3}{4}$g. Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 4 trang 8 sách toán tiếng anh 4 4. Fill in the blanks:a. 26 845 = ... thousands ... hundreds ... tens ... ones.b. 54 362 = ... thousands ... hundreds ... tens ... ones. c. 26 345 is ............ more than 26 000.d. 54 362 is ............ more than 4362.Dịch nghĩa: Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 6 trang 8 sách toán tiếng anh 4 6. a. Which number is greater: 56 700 vs 75 600?b. Which number is smaller: 32 645 vs 32 498?Dịch nghĩa:6.a. Số nào lớn hơn: 42 873 hay 37 842?b. Số nào bé hơn: 78 562 hay 87 256? Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 3 trang 10 sách toán tiếng anh 4 3. Write the correct numbers to the table (by the pattern):a.m691084m - 42 b.m246810m : 21 Dịch nghĩa:3. Viết số đúng vào bảng (biểu mẫu): a.m691084m - 42 & Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 5 trang 14 sách toán tiếng anh 4 5. a. Find out how many times you can skip in 10 ?b. How long do you take to write the words HO CHI MINH?c. How long do you take to run 100 m?Dịch nghĩa:5.a. Hãy tìm xem bạn nhảy dây được bao nhiêu cái trong 10 giây?b. Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 5 trang 104 sách toán tiếng anh 4 5. What are the missing numerators and denominators?Dịch nghĩa:5. Tử số và mẫu số chưa biết là số nào? Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 3 trang 106 sách toán tiếng anh 4 3. Write the correct symbol (>, <, =) in the place of ☐:a. $\frac{7}{8}$ ☐ $\frac{3}{8}$b. $\frac{9}{6}$ ☐ $\frac{3}{2}$c. $\frac{10}{13}$ ☐ $\frac{12}{13}$d. $\frac{75}{100}$ ☐ $\frac{8}{7}$e. $\frac{8}{7}$ ☐ $\ Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 4 trang 108 sách toán tiếng anh 4 4. Rearange the following fractions in an icreasing order:a. $\frac{5}{8}$ , $\frac{7}{8}$ , $\frac{4}{8}$b. $\frac{1}{4}$ , $\frac{1}{2}$ , $\frac{1}{8}$c. $\frac{9}{10}$ , $\frac{4}{5}$ , $\frac{2}{3}$d. $\frac{3}{4}$ , $\frac{2}{3}$ Xếp hạng: 3