photos Image 2010 11 29 thiennga 2
- [CTST] Giải VBT Tiếng Việt 2 bài 4: Bà tôi Giải VBT Tiếng việt 2 bài 4: Bà tôi sách "Chân trời sáng tạo". KhoaHoc sẽ hướng dẫn giải tất cả câu hỏi và bài tập với cách giải nhanh và dễ hiểu nhất. Hi vọng, thông qua đó học sinh được củng cố kiến thức và nắm bài học tốt hơn.
- [CTST] Giải VBT Tiếng Việt 2 bài 4: Sông Hương Giải VBT Tiếng việt 2 bài 4: Sông Hương sách "Chân trời sáng tạo". KhoaHoc sẽ hướng dẫn giải tất cả câu hỏi và bài tập với cách giải nhanh và dễ hiểu nhất. Hi vọng, thông qua đó học sinh được củng cố kiến thức và nắm bài học tốt hơn.
- [CTST] Giải VBT Tiếng Việt 2 bài 3: Cây dừa Giải VBT Tiếng việt 2 bài 3: Cây dừa sách "Chân trời sáng tạo". KhoaHoc sẽ hướng dẫn giải tất cả câu hỏi và bài tập với cách giải nhanh và dễ hiểu nhất. Hi vọng, thông qua đó học sinh được củng cố kiến thức và nắm bài học tốt hơn.
- [CTST] Giải VBT Tiếng Việt 2 bài 4: Cô gió Giải VBT Tiếng việt 2 bài 4: Cô gió (SGK tr.37) sách "Chân trời sáng tạo". KhoaHoc sẽ hướng dẫn giải tất cả câu hỏi và bài tập với cách giải nhanh và dễ hiểu nhất. Hi vọng, thông qua đó học sinh được củng cố kiến thức và nắm bài học tốt hơn.
- [CTST] Giải VBT Tiếng Việt 2 bài 4: Út tin Giải VBT Tiếng việt 2 bài 4: Út tin (SGK tr.21) sách "Chân trời sáng tạo". KhoaHoc sẽ hướng dẫn giải tất cả câu hỏi và bài tập với cách giải nhanh và dễ hiểu nhất. Hi vọng, thông qua đó học sinh được củng cố kiến thức và nắm bài học tốt hơn.
- Giải câu 1 trang 46 toán 2 tập 1 VNEN B. Hoạt động thực hànhCâu 1: Trang 46 toán 2 VNENTính nhẩm:7 + 6 = 7 + 5 = 7 + 8 = 7 + 10 =6 + 7 = 5 + 7 =&
- Giải câu 4 trang 46 toán 2 tập 1 VNEN Câu 4: Trang 46 toán 2 VNENViết phép tính thích hợp:
- Giải câu 5 trang 46 toán 2 tập 1 VNEN Câu 5: Trang 46 toán 2 VNENCó 7 cây táo và 6 cây cam. Hỏi cả táo và cam có bao nhiêu cây?
- [CTST] Giải VBT Tiếng Việt 2 bài 3: Trái chín Giải VBT Tiếng việt 2 bài 3: Trái chín sách "Chân trời sáng tạo". KhoaHoc sẽ hướng dẫn giải tất cả câu hỏi và bài tập với cách giải nhanh và dễ hiểu nhất. Hi vọng, thông qua đó học sinh được củng cố kiến thức và nắm bài học tốt hơn.
- Giải câu 5 trang 44 toán 2 tập 1 VNEN Câu 5: Trang 44 toán 2 VNENKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:Túi gạo cân nặng mấy ki-lô-gam?A. 1kgB. 2kgC. 3kgD. 4kg
- Giải câu 1 trang 47 toán 2 tập 1 VNEN C. Hoạt động ứng dụngCâu 1: Trang 47 toán 2 VNENQuan sát tranh, viết số thích hợp vào chỗ chấm:
- Giải câu 1 trang 48 toán 2 tập 1 VNEN B. Hoạt động thực hànhCâu 1: Trang 48 toán 2 VNENTính:
- Giải câu 3 trang 49 toán 2 tập 1 VNEN Câu 3: Trang 49 toán 2 VNENĐúng ghi Đ, sai ghi S:
- Giải câu 1 trang 51 toán 2 tập 1 VNEN B. Hoạt động thực hànhCâu 1: Trang 51 toán 2 VNENĐiền số?
- Giải câu 3 trang 52 toán 2 tập 1 VNEN Câu 3: Trang 52 toán 2 VNENGiải bài toán: Thùng thứ nhất có 16l dầu, thùng thứ hai có nhiều hơn thùng thứ nhất 3l dầu. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu?
- Giải câu 1 trang 53 toán 2 tập 1 VNEN B. Hoạt động thực hànhCâu 1: Trang 53 toán 2 VNENTính nhẩm:6 + 6 = 6 + 8 = 6 + 0 = 6 + 5 = 6 + 9 =7 + 4 = &n
- Giải câu 5 trang 54 toán 2 tập 1 VNEN Câu 5: Trang 54 toán 2 VNENCó 6 cái bát to và 9 cái bát nhỏ. Hỏi có tất cả bao nhiêu cái bát?
- Giải câu 3 trang 43 toán 2 tập 1 VNEN Câu 3: Trang 43 toán 2 VNENViết số thích hợp vào ô trống:
- Giải câu 4 trang 44 toán 2 tập 1 VNEN Câu 4: Trang 44 toán 2 VNENGiải bài toán theo tóm tắt sau:Lần đầu bán: 28kg gạoLần sau bán: 15kg gạoCả hai l
- Giải câu 3 trang 46 toán 2 tập 1 VNEN Câu 3: Trang 46 toán 2 VNENTính nhẩm:7 + 3 + 1 = 7 + 3 + 4 = 7 + 3 + 5 = 7 + 4 = 7 + 7 =
- Giải câu 6 trang 46 toán 2 tập 1 VNEN Câu 6: Trang 46 toán 2 VNENĐiền dấu + hoặc dấu - vào chỗ chấm để được phép tính đúng:a. 7 ...... 4 = 11 b. 7 ...... 5....... 1 = 11
- Giải câu 4 trang 49 toán 2 tập 1 VNEN Câu 4: Trang 49 toán 2 VNENGiải bài toán theo tóm tắt sau:Rổ cam có: 37 quảRổ quýt có: 29 quảCả hai rổ có: ... quả?
- Giải câu 3 trang 54 toán 2 tập 1 VNEN Câu 3: Trang 54 toán 2 VNENĐiền dấu thích hợp: < = >6 + 8 ........ 159 + 6 ........ 6 + 96 + 7 ........ 11 - 1
- Giải câu 4 trang 54 toán 2 tập 1 VNEN Câu 4: Trang 54 toán 2 VNENQuan sát tranh và viết phép tính thích hợp vào vở. Sau đó đối chiếu kết quả theo cặp: