photos image 2009 02 03 4(1)
- Giải câu 1 trang 45 toán tiếng anh lớp 4 Câu 1: Trang 45 - SGK Toán tiếng Anh 4:Calculate in the simplest way:Tính bằng cách thuận tiện nhất:a) 3 254 + 146 + 1698 4 367 + 199 + 501 4 400 + 2148 + 252b) 921 + 898 + 2079 1 255 + 4
- Giải câu 1 trang 49 toán tiếng anh lớp 4 Câu 1: Trang 49 - SGK Toán tiếng Anh 4:Which angle is: right, acute, straight?Trong các góc sau đây, góc nào là: góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt.
- Giải câu 1 trang 9 toán tiếng anh lớp 4 Câu 1: Trang 9 sgk toán tiếng anh 4Fill in the table by following the pattern:Viết theo mẫu:
- Giải câu 4 trang 46 toán 2 tập 1 VNEN Câu 4: Trang 46 toán 2 VNENViết phép tính thích hợp:
- Giải câu 1 trang 19 toán tiếng anh lớp 4 Câu 1: Trang 19 sgk toán tiếng anh 4Fill in the blanks with the next consecutive natural numbers:Viết số tự nhiên liền trước của mỗi số sau vào ô trống:
- Giải câu 1 trang 44 toán tiếng anh lớp 4 Câu 1: Trang 44 - SGK Toán tiếng Anh 4:Calculate the value of a+b+c ifTính giá trị của a + b + c nếu :a) a = 5, b = 7, c = 10;b) a = 12, b = 15, c = 9;
- Giải câu 1 trang 80 toán tiếng anh lớp 4 Câu 1: Trang 80 sgk Toán tiếng Anh lớp 4Calculate:Tính:a) 420 : 60 4500 : 500 b) 85000 : 50092000 : 400
- Giải câu 4 trang 42 toán 2 tập 1 VNEN Câu 4: Trang 42 toán 2 VNENa. Quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
- Giải câu 1 trang 5 toán tiếng anh lớp 4 Câu 1: Trang 5 sgk toán tiếng anh 4Calculate mentally:Tính nhẩm:a.6000 + 2000 – 4000 90000 – (70000 – 20000) 90000 – 70000 – 2000012000 : 6 b.21000 × 39000 – 4000 × 2(9000 – 4000) × 28000 – 6000 : 3
- Giải câu 1 trang 15 toan tiếng anh lớp 4 Câu 1: Trang 15 sgk toán tiếng anh 4White down and read out these numbers in the following table:Viết và đọc số theo bảng:
- Giải câu 1 trang 16 toán tiếng anh lớp 4 Câu 1: Trang 16 sgk toán tiếng anh 4Fill in the table by following the patternViết theo mẫu:
- Giải câu 1 trang 22 toán tiếng anh lớp 4 Câu 1: Trang 22 sgk toán tiếng anh 41234.....999 35 784.......35 7908754.......87 540  
- Giải câu 1 trang 13 toán tiếng anh lớp 4 Câu 1: Trang 13 sgk toán tiếng anh 49999 ...10 000 653 211....653 21199 999 ...100 000  
- Giải câu 1 trang 46 toán tiếng anh lớp 4 Câu 1: Trang 46 - SGK Toán tiếng Anh 4:Calculate the sums:Đặt tính rồi tính tổng:a) 2814 + 1429 + 3046 3925 + 618 + 535b) 26387 + 14075 + 9210 54293 + 61934 + 7652
- Giải câu 1 trang 81 toán tiếng anh lớp 4 Câu 1: Trang 81 sgk Toán tiếng Anh lớp 4Calculate:Đặt tính rồi tính:a) 288 : 24 740 : 45 &nbs
- Giải câu 4 trang 36 toán 2 tập 1 VNEN Câu 4: Trang 36 toán 2 VNENViết phép tính thích hợp:
- Giải câu 4 trang 44 toán 2 tập 1 VNEN Câu 4: Trang 44 toán 2 VNENGiải bài toán theo tóm tắt sau:Lần đầu bán: 28kg gạoLần sau bán: 15kg gạoCả hai l
- Giải câu 4 trang 49 toán 2 tập 1 VNEN Câu 4: Trang 49 toán 2 VNENGiải bài toán theo tóm tắt sau:Rổ cam có: 37 quảRổ quýt có: 29 quảCả hai rổ có: ... quả?
- Giải câu 1 trang 6 toán tiếng anh lớp 4 Câu 1: Trang 6 toán tiếng anh 4Find the value of the expressions (follow the example):Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu):Example: a. If b = 4 then 6 - b = 6 - 4 = 2Mẫu: a. Nếu b = 4 thì 6 - b = 6 - 4 = 2a. 6 - b with
- Giải câu 1 trang 7 toán tiếng anh lớp 4 Câu 1: Trang 7 sgk toán tiếng anh 4Find the value of expressions (follow the example):Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu):
- Giải câu 1 trang 17 toán tiếng anh lớp 4 Câu 1: Trang 17 sgk toán tiếng anh 4Read out the numbers. What is the place value of digit and 5 in each number?Đọc số và nêu giá trị của chữ số 3 và chữ số 5 trong mỗi bài sau:a. 35 827 449 &
- Giải câu 1 trang 20 toán tiếng anh lớp 4 Câu 1: Trang 20 sgk toán tiếng anh 4Fill in the table by following the pattern:Viết theo mẫu:Write in wordsĐọc sốWrite in numbersViết sốNumber consists ofSố gồm cóEighty thousand, seven hundred and twelveTám mươi ng
- Giải câu 1 trang 11 toán tiếng anh lớp 4 Câu 1: Trang 11 sgk toán tieensg anh 4Fill in the table by following the pattern:Viết theo mẫu:
- Giải câu 1 trang 48 toán tiếng anh lớp 4 Câu 1: Trang 48 - SGK Toán tiếng Anh 4:Calculate then check:Tính rồi thử lại:a) 35 269 + 27 485 80 326 - 45 719b) 48 796 + 63 584 10 000 – 8 989