photos image 2009 10 06 thongdo
- Đáp án đề 6 môn tiếng anh thi 9 lên 10 Đáp án đề 6 môn tiếng anh thi 9 lên 10
- Đáp án đề 8 môn tiếng anh thi 9 lên 10 Đáp án đề 8 môn tiếng anh thi 9 lên 10
- Đáp án đề 9 môn tiếng anh thi 9 lên 10 Đáp án đề 9 môn tiếng anh thi 9 lên 10
- Đáp án đề 7 môn tiếng anh thi 9 lên 10 Đáp án đề 7 môn tiếng anh thi 9 lên 10
- Đáp án đề 1 môn ngữ văn thi 9 lên 10 Gợi ý đáp án đề 1 môn ngữ văn thi 9 lên 10. Học sinh xem đáp án có sẵn và đối chiếu với đáp án của mình để kiểm tra số điểm mà mình làm được.
- Vật lý 9: Đề kiểm tra học kỳ 2 (Đề 10) Đề có đáp án. Đề kiểm tra học kì 2 môn Vật lý 9 (Đề 10). Học sinh luyện đề bằng cách tự giải đề sau đó xem đáp án có sẵn để đối chiếu với bài làm của mình. Chúc các bạn học tốt.
- Ngữ pháp Tiếng anh 4 Unit 10: Where were you yesterday? Ngữ pháp tiếng anh lớp 4 Unit 10: Where were you yesterday? Bài sẽ cung cấp đầy đủ các nội dung ngữ pháp cần thiết kèm theo ví dụ cụ thể, dễ hiểu. Chúc các bạn học tốt
- Giải sgk toán 6 tập 2: bài tập 10 trang 9 Bài 10: trang 9 sgk Toán 6 tập 2Từ đẳng thức $2 . 3 = 1 . 6$ ta có thể lập được các cặp phân số bằng nhau như sau:\(\frac{2}{6}=\frac{1}{3}\)\(\frac{2}{1}=\frac{6}{3}\)\(\frac{3}{6}=\frac{1}{2}\)\(\frac{3}{1}=\f
- Giải bài tập 1 trang 10 sách toán tiếng anh 4 1. Each side of a square is a (cm)a. Find the perimeter of the square.b. Find the perimeter of the square with:i. a = 5 cmii. a = 7 dmDịch nghĩa:1. Mỗi cạnh của một hình vuông là a (cm)a. Tìm chu vi của hình vuông đó.b.
- Giải SBT toán 6 tập 2: bài tập 3.2 trang 10 Bài 3.2: trang 10 sbt Toán 6 tập 2Phân số có tử là 2, lớn hơn \({1 \over 9}\) và nhỏ hơn \({1 \over 8}\) là:\(\left( A \right){2 \over 9};\) &
- Vật lý 8: Đề kiểm tra học kỳ 2 (Đề 10) Đề có đáp án. Đề kiểm tra học kì 2 môn Vật lý 8 (Đề 10). Học sinh luyện đề bằng cách tự giải đề sau đó xem đáp án có sẵn để đối chiếu với bài làm của mình. Chúc các bạn học tốt.
- Giải SBT toán 6 tập 2: bài tập 3.4 trang 10 Bài 3.4: trang 10 sbt Toán 6 tập 2Dùng tính chất cơ bản của phân số hãy giải thich vì sao các phân số sau đây bằng nhau:a) \({{36} \over {84}} = {{42} \over {98}};\)b) \({{123} \over {237}} = {{123123} \over {237
- Vật lý 6: Đề kiểm tra học kỳ 2 (Đề 10) Đề có đáp án. Đề kiểm tra học kì 2 môn Vật lý 6 (Phần 10). Học sinh luyện đề bằng cách tự giải đề sau đó xem đáp án có sẵn để đối chiếu với bài làm của mình. Chúc các bạn học tốt.
- Giải bài tập 10 trang 72 sách toán tiếng anh 4 10. 1 + 2 + 4 + 8 + 16 + 32 + 64 + 128 + 256 + 512 + 1024
- Giải bài tập 10 trang 66 sách toán tiếng anh 4 10. a. 2 x 37 x 5 b. 25 x 48 x 4 c. 125 x 392 x 8 d. 24 x 25 e. 25 x 320 e. 25 x 320 g. 375 x 32
- Giải bài tập 10 trang 8 sách toán tiếng anh 4 10. True (T) or false (F)?a. 5 + 3 x 2 = 5 + 6 = 11 ☐ b. 5 + 3 x 2 = 8 x 2 = 16 ☐c. 6 -2 : 1 = 6 - 2 = 4 ☐ &
- Giải bài tập 3 trang 10 sách toán tiếng anh 4 3. Write the correct numbers to the table (by the pattern):a.m691084m - 42 b.m246810m : 21 Dịch nghĩa:3. Viết số đúng vào bảng (biểu mẫu): a.m691084m - 42 &
- Sinh Học 6: Đề kiểm tra học kì 2 ( Phần 10) Đề có đáp án. Đề kiểm tra Sinh học 6 phần 10. Học sinh luyện đề bằng cách tự giải đề sau đó xem đáp án có sẵn để đối chiếu với bài làm của mình. Chúc các bạn học tốt
- Lịch sử 6: Đề kiểm tra học kỳ 2 (Đề 10) Đề có đáp án. Đề kiểm tra học kì 2 môn Lịch sử 6 (Đề 10). Học sinh luyện đề bằng cách tự giải đề sau đó xem đáp án có sẵn để đối chiếu với bài làm của mình. Chúc các bạn học tốt!
- Địa Lý 6: Đề kiểm tra học kì 2 ( Phần 10) Đề có đáp án. Đề kiểm tra Địa lý 6 phần 10. Học sinh luyện đề bằng cách tự giải đề sau đó xem đáp án có sẵn để đối chiếu với bài làm của mình. Chúc các bạn học tốt
- Giải bài tập 1 trang 10 sách toán tiếng anh 5 1. Calculate: Tính:a. $\frac{6}{7}$ + $\frac{5}{8}$b. $\frac{3}{5}$ - $\frac{3}{8}$c. $\frac{1}{4}$ + $\frac{5}{6}$d. $\frac{4}{9}$ - $\frac{1}{6}$
- Giải bài tập 2 trang 10 sách toán tiếng anh 5 2. Calculate:Tính:a. 3 + $\frac{5}{2}$b. 4 - $\frac{5}{7}$c. 1 - ($\frac{2}{5}$ + $\frac{1}{3}$)
- Giải bài tập 2 trang 10 sách toán tiếng anh 4 2. The length of the rectangle is 8 (cm). Its breadth is b (cm)Note: b < 8a. Find the perimeter of the rectangle.b. Find the area of the rectangle.c. Find the perimeter of the rectangle, if b = 5 cm.d. Find the area of the rectangle
- Giải SBT toán 6 tập 2: bài tập 10 trang 7 Bài 10: trang 7 sbt Toán 6 tập 2Điền số thích hợp vào ô vuông:a) \({3 \over 4} = {{...} \over {20}}\)b) \({4 \over 5} = {{12} \over {...}}\) c) \({{...} \ove