Giải bài tập 2 trang 10 sách toán tiếng anh 4
2. The length of the rectangle is 8 (cm). Its breadth is b (cm)
Note: b < 8
a. Find the perimeter of the rectangle.
b. Find the area of the rectangle.
c. Find the perimeter of the rectangle, if b = 5 cm.
d. Find the area of the rectangle. if b = 6 cm.
Dịch nghĩa:
2. Chiều dài của một hình chữ nhật là 8 (cm). Chiều rộng của nó là b (cm)
Chú ý: b < 8
a. Tìm chu vi của hình chữ nhật đó.
b. Tìm diện tích của hình chữ nhật đó.
c. Tìm chu vi của hình chữ nhật đó, với b = 5 cm.
d. Tìm diện tích của hình chữ nhật đó, với b = 6 cm.
Bài làm:
a. The perimeter of the rectangle is: (b + 8) x 2 (cm)
b. The area of the rectangle is: b x 8 (
)
c. If b = 5 cm, the perimeter will be: (8 + 5) x 2 = 26 (cm)
d. If b = 6, the area will be: 8 x 6 = 48 (
)
Dịch nghĩa:
a. Chu vi hình chữ nhật là: (b + 8) x 2 (cm)
b. Diện tích hình chữ nhật là: b x 8 (
)
c. Nếu b = 5 cm, thì chu vi là: (8 + 5) x 2 = 26 (cm)
d. Nếu b = 6 cm, thì diện tích là: 8 x 6 = 48 (
)
Xem thêm bài viết khác
- Giải bài tập 2 trang 6 sách toán tiếng anh 4
- Giải câu 2 trang 161 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 3 trang 56 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 3 trang 37 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 1 trang 112 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 2 trang 175 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 4 trang 71 toán tiếng anh lớp 4
- Toán tiếng anh 4 bài Thực hành trang 158sgk | practice (158)
- Toán tiếng anh 4 bài Ôn tập về số tự nhiên trang 160 sgk | review natural numbers
- Giải câu 3 trang 122 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 2 trang 88 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 3 trang 26 toán tiếng anh lớp 4