Giải câu 5 trang 5 toán tiếng anh 4
Câu 5: Trang 5 sgk toán tiếng anh 4
The table shows Mrs Lan's shopping:
Bác Lan ghi chép việc mua hàng theo bảng sau:
Items (Loại hàng) | Price (Giá tiền) | Amount (Số lượng mua) |
Bolwl (Bát) | 2500 VND/ Bowl (2500 đồng 1 cái) | 5 bowl (5 cái) |
(Sugar) Đường | 6400VND/ kg (6400 đồng 1 kg) | 2 kg |
(Meat) Thịt | 35 000VND/ kg (35 000 đồng 1 kg) | 2 kg |
a. How much money did she spend on each item?
Tính tiền mua từng loại hàng?
b. How much money did she spend on total?
Bác Lan mua tất cả hết bao nhiêu tiền?
c. How much money was left if she bought 100 000 VND?
Nếu có 100 000 đồng thì sau khi mua số hàng trên bác Lan còn bao nhiêu tiền?
Bài làm:
a.
Money used to buy bowls: 2500 x 5 = 12500 (VND)
Tiền dùng để mua bát: 2500 x 5 = 12500 (đồng)
Money used to buy sugar: 6400 x 2 = 12800 (VND)
Tiền dùng để mua đường: 6400 x 2 = 12800 (đồng)
Money used to buy meat: 35 000 x 2 = 70 000 (VND)
Tiền dùng để mua thịt: 35 000 x 2 = 70 000 (đồng)
b. Mrs Lan spend in total: 12 500 + 12 800 + 70 000 = 95 300 (VND)
Bác Lan mua tổng cộng: 12 500 + 12 800 + 70 000 = 95 300 (đồng)
c. The money left is: 100 000 - 95 300 = 4 700 (VND)
Số tiền còn lại là: 100 000 - 95 300 = 4 700 (đồng)
Xem thêm bài viết khác
- Toán tiếng anh 4 bài: Yến, tạ, tấn| Yen, quintal, ton
- Toán tiếng anh 4 bài Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ trang 156 sgk | applications of map scale
- Giải câu 1 trang 102 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 1 trang 6 toán tiếng anh lớp 4
- Toán tiếng anh 4 bài: tính chất kết hợp của phép nhân|Combined properties of multiplication
- Giải câu 1 trang 4 toán tiếng anh 4
- Giải câu 5 trang 164 toán tiếng anh lớp 4
- Toán tiếng anh 4 bài: Biểu đồ (Tiếp theo)| graph(cont.)
- Giải câu 2 trang 74 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 2 trang 98 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 1 trang 160 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 5 trang 178 toán tiếng anh lớp 4