photos Image 2009 04 13 1
- Giải câu 1 trang 117 toán 2 tập 1 VNEN B. Hoạt động ứng dụngCâu 1: Trang 117 toán 2 VNENTrả lời câu hỏi:Em thường ngủ dậy lúc mấy giờ?Anh (chị) của em thường ngủ dậy lúc mấy giờ?Em thường ăn cơm tối lúc mấy giờ?Em thườ
- Giải câu 1 trang 121 toán 2 tập 1 VNEN B. Hoạt động ứng dụngCâu 1: Trang 121 toán 2 VNENEm nghĩ ra một số, điền vào chỗ chấm rồi giải bài toán:Năm nay bà 64 tuổi, mẹ .... tuổi. Hỏi mẹ kém bà bao nhiêu tuổi?
- Giải câu 1 trang 14 toán 2 tập 1 VNEN B. Hoạt động ứng dụngCâu 1: Trang 14 toán 2 VNENQuan sát bức tranh hình bên và tìm xem bạn Hoa có mấy con đường để đi về nhà? &nbs
- Giải câu 1 trang 19 toán 2 tập 1 VNEN B. Hoạt động thực hànhCâu 1: Trang 19 toán 2 VNENa. Đọc bài toán:Trên bàn có 3 quyển vở, trong cặp có nhiều hơn trên bàn 5 quyển vở. Hỏi trong cặp có bao nhiêu quyển vở? b. Hoàn thành tóm
- Giải câu 1 trang 118 toán 2 tập 1 VNEN A. Hoạt động thực hànhCâu 1: Trang 118 toán 2 VNENEm và bạn nghĩ ra phép tính (cộng, trừ) trong phạm vi 20 rồi đố nhau tính nhẩm
- Giải câu 1 trang 16 toán 2 tập 1 VNEN B. Hoạt động thực hànhCâu 1: Trang 16 toán 2 VNENTính:
- Giải câu 1 trang 18 toán 2 tập 1 VNEN C. Hoạt động ứng dụngCâu 1: Trang 18 toán 2 VNENTrong kho của một cửa hàng có 17 xe đạp. Cửa hàng nhập kho thêm 13 xe đạp nữa. Hỏi trong kho của cửa hàng có tất cả bao nhiêu xe đạp?
- Giải câu 1 trang 25 toán 2 tập 1 VNEN B. Hoạt động thực hànhCâu 1: Trang 25 toán 2 VNENTính:
- Giải câu 1 trang 26 toán 2 tập 1 VNEN C. Hoạt động ứng dụngCâu 1: Trang 26 toán 2 VNENGiải bài toán sau:Bạn Huấn đi chợ mua 19 quả cam, bạn Huyền mua 7 quả cam. Hỏi cả hai bạn mua bao nhiêu quả cam?
- Giải câu 1 trang 28 toán 2 tập 1 VNEN B. Hoạt động thực hànhCâu 1: Trang 28 toán 2 VNEN Lấy từ góc học tập phiếu có các hình giống hình vẽ sau. Hãy tô màu đỏ vào hình chữ nhật.
- Giải câu 1 trang 119 toán 2 tập 1 VNEN B. Hoạt động ứng dụngCâu 1: Trang 119 toán 2 VNENMẹ cân nặng 48kg, em bé cân nặng 6kg. Nếu mẹ bế em bé lên cân thì cả mẹ và em bé cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
- Giải câu 1 trang 120 toán 2 tập 1 VNEN A. Hoạt động thực hànhCâu 1: Trang 120 toán 2 VNENTính và ghi kết quả vào vở:6 + 9 - 7 = 8 + 9 - 12 =54 + 18 - 18 =9 + 5 - 8 = 20 - 6 + 4 =70 - 27 + 28 =15 - 7 + 9 =20 - 5 - 7 = 32 + 28 - 16 =
- Giải câu 1 trang 12 toán 2 tập 1 VNEN C. Hoạt động ứng dụngCâu 1: Trang 12 toán 2 VNENEm nói với người lớn:Trong phép trừ 27 - 14 = 13, đâu là số bị trừ, đâu là số trừ, đâu là hiệu
- Giải câu 1 trang 22 toán 2 tập 1 VNEN B. Hoạt động thực hànhCâu 1: Trang 22 toán 2 VNENTình nhẩm:9 + 8 = 9 + 7 = 9 + 2 = 8 + 9 = 7 + 9 = &nb
- Giải câu 1 trang 29 toán 2 tập 1 VNEN C. Hoạt động ứng dụngCâu 1: Trang 29 toán 2 VNENGhi vào vở tên các vật trong nhà em có dạng hình chữ nhật
- Giải câu 1 trang 31 toán 2 tập 1 VNEN B. Hoạt động ứng dụngCâu 1: Trang 31 toán 2 VNENTính nhẩm:8 + 6 = 8 + 3 = 8 + 5 = 8 + 7 = 8 + 9 = 6 +
- Giải câu 1 trang 106 toán 2 tập 1 VNEN B. Hoạt động thực hànhCâu 1: Trang 106 toán 2 VNENTính (theo mẫu):
- Giải câu 1 trang 107 toán 2 tập 1 VNEN C. Hoạt động ứng dụngCâu 1: Trang 107 toán 2 VNENPhòng họp có 100 ghế ngồi. Lúc đầu có 85 người đến, sau đó có thêm 10 người nữa đến. Hỏi phòng họp đó còn bao nhiêu ghế trống?
- Giải câu 1 trang 109 toán 2 tập 1 VNEN B. Hoạt động thực hànhCâu 1: Trang 109 toán 2 VNENTìm $x$:a. 30 - $x$ = 20 b. 25 - $x$ = 15 $x$ = &n
- Giải câu 1 trang 110 toán 2 tập 1 VNEN B. Hoạt động thực hànhCâu 1: Trang 111 toán 2 VNENNếu tiếp các ngày còn thiếu trong tờ lịch tháng 12:12Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáuThứ bảyChủ nhật 123...5678......1112...14...1617
- Giải câu 1 trang 115 toán 2 tập 1 VNEN C. Hoạt động ứng dụngCâu 1: Trang 115 toán 2 VNENEm hãy chọn ra 3 tổ trong lớp mình rồi tính tổng số bạn của ba tổ đó.
- Giải câu 1 trang 34 toán 2 tập 1 VNEN B. Hoạt động thực hànhCâu 1: Trang 34 toán 2 VNENTính:
- Giải câu 1 trang 35 toán 2 tập 1 VNEN C. Hoạt động ứng dụngCâu 1: Trang 35 toán 2 VNENNêu bài toán theo tóm tắt sau rồi giải và nhờ người lớn kiểm tra:Tóm tắt: Có : 28 quả Có thêm: 15 qu
- Giải câu 1 trang 36 toán 2 tập 1 VNEN B. Hoạt động ứng dụngCâu 1: Trang 36 toán 2 VNENEm rủ anh (chị) hoặc người lớn cùng chơi điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu)