photos image 072011 14 carter
- Phiếu bài tập tuần 14 Tiếng Việt 4 tập 1 Phiếu bài tập tuần 14 tiếng việt 4. Nội dung của phiếu bài tập nằm gọn trong chương trình học của tuần 14. Nhằm giúp các em củng cố lại kiến thức và ôn tập, rèn luyện kỹ năng giải tiếng việt. Chúc các em học tốt!
- Giải câu 1 trang 14 VNEN toán 3 tập 2 C. Hoạt động ứng dụngVẽ hình sau đây trên giấy kẻ ô ly:- Cắt hình vừa vẽ- Gấp đôi hình sao cho hai mép trùng khít lên nhau- Kẻ một đường thẳng theo nếp gấp. Dán vào vở rồi đặt tên
- Giải câu 3 trang 14 VNEN toán 3 tập 2 Câu 3: Trang 14 VNEN toán 3 tập 2Gấp tờ giấy hình chữ nhật ABCD (theo hình vẽ) rồi đánh dấu trung điểm I của đoạn thẳng AB và trung điểm K của đoạn thẳng DC.
- Giải câu 3 trang 14 VBT toán 5 tập 2 Bài 3: Trang 14 VBT toán 5 tập 2Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :Diện tích phần tô đậm của hình chữ nhật là :A. 6,785$cm^{2}$B. 13,85$cm^{2}$C. 5,215$cm^{2}$D. 6$cm^{2}$
- Giải câu 1 trang 14 VBT toán 5 tập 2 Bài 1: Trang 14 VBT toán 5 tập 2Viết số đo thích hợp vào ô trống:Hình tròn(1)(2)Bán kính20cm0,25mChu vi......Diện tích......
- Giải câu 2 trang 14 VBT toán 5 tập 2 Bài 2: Trang 14 VBT toán 5 tập 2Viết số đo thích hợp vào ô trống:Hình tròn(1)(2)Chu vi31,4cm9,42mDiện tích......
- Giải câu 1 trang 14 VBT toán 5 tập 1 Bài 1: Trang 14 VBT toán 5 tập 1Chuyển phân số thành phân số thập phân:$\frac{16}{80}$ =...........................; $\frac{9}{25}$ = ............................$\frac{64}{800}$ = ................
- Giải câu 2 trang 14 VBT toán 5 tập 1 Bài 2: Trang 14 VBT toán 5 tập 1Chuyển hỗn số thành phân số:$4\frac{3}{5}$ = .........................; $12\frac{2}{3}$ = ...........................$6\frac{2}{7}$ = .........................; $5\frac
- Giải câu 1 trang 14 VEN toán 5 tập 1 B. Hoạt động ứng dụngEm đọc thông tin sau cho người lớn nghe:Để làm thuốc ho người ta ngâm chanh đào với mật ong và đường phèn. Cứ $\frac{1}{2}$kg chanh đào thì cần $\frac{1}{4}$kg đ
- Giải câu 3 trang 14 VBT toán 5 tập 1 Bài 3: Trang 14 VBT toán 5 tập 1Tính:$\frac{9\times 42}{14\times 27}$ = ...................
- Giải câu 2 trang 14 toán VNEN 7 tập 1 Câu 2: Trang 14 toán VNEN 7 tập 1a) ($\frac{-5}{11}$). $\frac{7}{15}$. ($\frac{11}{-5}$). (-30); b) ($\frac{11}{12}$ : $\frac{33}{16}$). $\frac{3}{5}$;&n
- Giải câu 4 trang 14 toán VNEN 7 tập 1 Câu 4: Trang 14 toán VNEN 7 tập 1Tínha) $\frac{-7}{15}$.$\frac{5}{8}$.$\frac{15}{-7}$.(-16); b) (-$\frac{1}{2}$).
- Giải câu 1 trang 14 toán 2 tập 1 VNEN B. Hoạt động ứng dụngCâu 1: Trang 14 toán 2 VNENQuan sát bức tranh hình bên và tìm xem bạn Hoa có mấy con đường để đi về nhà? &nbs
- Giải câu 1 trang 14 toán VNEN 7 tập 1 C. Hoạt động luyện tậpCâu 1: Trang 14 toán VNEN 7 tập 1Tínha) $\frac{5}{4}$.$\frac{-12}{7}$; b) $\frac{-4}{3}$:$\frac{13}{9}$; &nbs
- Giải câu 3 trang 14 toán VNEN 7 tập 1 Câu 3: Trang 14 toán VNEN 7 tập 1Chọn câu trả lời đúnga) Kết quả phép tính $\frac{7}{4}$:($\frac{2}{3}$ - $\frac{5}{4}$).$\frac{-1}{4}$ là(A) $\frac{4}{3}$; (B)&nbs
- Giải câu 4 trang 14 toán 2 tập 1 VNEN Câu 4: Trang 14 toán 2 VNENGiải bài toán:Thùng táo có 45 quả, thùng lê có 53 quả. Hỏi cả hai thùng có tất cả bao nhiêu quả táo và quả lê?
- Giải câu 1 trang 14 toán VNEN 2 tập 2 B. Hoạt động thực hànhCâu 1: Trang 14 toán VNEN 2 tập 2Tính nhẩm:
- Giải bài tập thực hành tuần 14 chính tả (2) Giải bài tập thực hành tuần 14 chính tả (2)
- Giải câu 2 trang 14 toán 2 tập 1 VNEN Câu 2: Trang 14 toán 2 VNENĐặt tính rồi tính43 + 25 67 - 31 88 - 50 34 + 53
- Giải câu 3 trang 14 toán 2 tập 1 VNEN Câu 3: Trang 14 toán 2 VNENĐiền dấu (< = >) thích hợp vào ô trống:
- Giải câu 5 trang 14 toán 2 tập 1 VNEN Câu 5: Trang 14 toán 2 VNENĐo độ dài đoạn thẳng AB và viết số đo vào chỗ chấm:
- Giải câu 3 trang 14 toán tiếng anh lớp 4 Câu 3: Trang 14 sgk toán tiếng anh 4Write the given words in numbers. How many digits and zeros are there in each number?Viết các số sau và cho biết mỗi số có bao nhiêu chữ số, mỗi số có bao nhiêu chữ số 0?Fi
- Giải câu 4 trang 14 toán tiếng anh lớp 4 Câu 4: Trang 14 sgk toán tiếng anh 4Fill in table by following the pattern:Viết theo mẫu:Write in wordĐọc sốWrite in numberViết sốMillions period (Lớp triệu)Thousands period (Lớp nghìn)Ones period (Lớp đơn vị)H
- Giải bài tập thực hành tuần 14 chính tả (1) Giải bài tập thực hành tuần 14 chính tả (1)