giaitri thu vien anh 42046 hinh anh gau trang xau xe xac ca voi
- Giải câu 4 trang 16 toán tiếng anh lớp 4 Câu 4: Trang 16 sgk toán tiếng anh 4What is the place value of digit 5 in the following numbers?Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số sau:a. 715 638 b. 571 638 c
- Giải câu 5 trang 22 toán tiếng anh lớp 4 Câu 5: Trang 22 sgk toán tiếng anh 4Find $x$, which ends with 0 and 68 < $x$ < 92Tìm số tròn chục $x$, biết: 68 < $x$ < 92
- Giải câu 4 trang 7 toán tiếng anh lớp 4 Câu 4: Trang 7 sgk toán tiếng anh 4The length of a square's side is a. The perimeter of the square is regarded as P. We have: P = a x 4Một hình vuông có độ dài cạnh là a. Gọi chu vi hình vuông là P. Ta có: P = a x 4Fin
- Giải câu 4 trang 17 toán tiếng anh lớp 4 Câu 4: Trang 17 sgk toán tiếng anh 4Fill in the blanks (follow the example)Viết vào chỗ chấm (theo mẫu):Write in numbersViết sốwrite in wordsĐọc số1 000 000 000"one thousand million" or"one billion""một nghìn triệ
- Giải câu 1 trang 19 toán tiếng anh lớp 4 Câu 1: Trang 19 sgk toán tiếng anh 4Fill in the blanks with the next consecutive natural numbers:Viết số tự nhiên liền trước của mỗi số sau vào ô trống:
- Giải câu 4 trang 19 toán tiếng anh lớp 4 Câu 4: Trang 19 sgk toán tiếng anh 4Fill in the given sequences with the next consecutive natural numbers:Viết số thích hợp vào chỗ chấm:a. 909; 910; 911;....;.....;....;....;.....b. 0; 2; 4; 6;...;.....;....;....;.....;....
- Giải câu 1 trang 23 toán tiếng anh lớp 4 Câu 1: Trang 23 sgk toán tiếng anh 4Fill in the right blank with "2kg" or "2 quintals" or "2tons".Viết "2kg" hoặc "2 tạ" hoặc "2 tấn" vào chỗ chấm thích hợp:a. A cow weighs ....... Con bò cân nặng .....
- Giải câu 2 trang 6 toán tiếng anh lớp 4 Câu 2: Trang 6 toán tiếng anh 4Find the blanks (follow the example):Viết vào ô trống (theo mẫu):a. $x$830100125 + $x$125 + 8 = 133 b. y2009601350y - 20
- Giải câu 2 trang 7 toán tiếng anh lớp 4 Câu 2: Trang 7 sgk toán tiếng anh 4Find the value of the expressions:Tính giá trị của biểu thức:a. 35 + 3 x n with n = 7 b. 168 - m x 5 with m = 9&nbs
- Giải câu 3 trang 17 toán tiếng anh lớp 4 Câu 3: Trang 17 sgk toán tiếng anh 4The table shows the population of several countries in December 1999:Số liệu điều tra dân số của một số nước vào tháng 12 năm 1999 được viết ở bảng:CountryTên nướcP
- Giải câu 3 trang 19 toán tiếng anh lớp 4 Câu 3: Trang 19 sgk toán tiếng anh 4Fill in the each sequence with the missing number in order to have 3 consecutive natural numbers:Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có ba số tự nhiên liên tiếp:a. 4; 5;...b. ...
- Giải câu 1 trang 22 toán tiếng anh lớp 4 Câu 1: Trang 22 sgk toán tiếng anh 41234.....999 35 784.......35 7908754.......87 540  
- Giải câu 3 trang 22 toán tiếng anh lớp 4 Câu 3: Trang 22 sgk toán tiếng anh 4Arrange the following numbers from the greatest to the least:Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:a. 1 942; 1 978; 1 952; 1 984.b. 1 890; 1 945; 1 969; 1 954.
- Giải câu 3 trang 6 toán tiếng anh lớp 4 Câu 3: Trang 6 sgk toán tiếng anh 4a. Find the value of the expression 250 + m with: m = 10; m= 0; m = 80; m = 30Tính giá trị biểu thức 250 + m với: m = 10; m= 0; m = 80; m = 30b. Find the value of the expression 873 - n with:
- Giải câu 1 trang 17 toán tiếng anh lớp 4 Câu 1: Trang 17 sgk toán tiếng anh 4Read out the numbers. What is the place value of digit and 5 in each number?Đọc số và nêu giá trị của chữ số 3 và chữ số 5 trong mỗi bài sau:a. 35 827 449 &
- Giải câu 2 trang 19 toán tiếng anh lớp 4 Câu 2: Trang 19 sgk toán tiếng anh 4Fill in the blanks with the previous consecutive natural numbers:Viết số tự nhiên liền trước của mỗi số sau vào ô trống:
- Giải câu 1 trang 20 toán tiếng anh lớp 4 Câu 1: Trang 20 sgk toán tiếng anh 4Fill in the table by following the pattern:Viết theo mẫu:Write in wordsĐọc sốWrite in numbersViết sốNumber consists ofSố gồm cóEighty thousand, seven hundred and twelveTám mươi ng
- Giải câu 2 trang 20 toán tiếng anh lớp 4 Câu 2: Trang 20 sgk toán tiếng anh 4Write down these numbers in explanded form (follow the example): 387; 873; 4738; 10 837.Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu): 387; 873; 4738; 10 837.Example (mẫu): 387 = 300 + 80 + 7
- Giải câu 3 trang 20 toán tiếng anh lớp 4 Câu 3: Trang 20 toán tiếng anh 4What is the place value of digit 5 in each number in the following table. (Follow the example):Ghi giá trị của chữ số 5 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu):NumberSố455756158245 842 769
- Giải câu 2 trang 22 toán tiếng anh lớp 4 Câu 2: Trang 22 sgk toán tiếng anh 4Arrange the following numbers from the least to the greatest:Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:a. 8 316; 8 136; 8 361.b. 5 724; 5 742; 5 740.c. 64 831; 64 813; 63 841.
- Giải câu 4 trang 5 toán tiếng anh lớp 4 Câu 4: Trang 5 sgk toán tiếng anh 4Find the value of $x$:Tìm $x$:a. $x$ + 875 = 9936 $x$ – 725 = 8259b. $x$ × 2 = 4826 $x$ : 3 = 1532
- Giải câu 1 trang 6 toán tiếng anh lớp 4 Câu 1: Trang 6 toán tiếng anh 4Find the value of the expressions (follow the example):Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu):Example: a. If b = 4 then 6 - b = 6 - 4 = 2Mẫu: a. Nếu b = 4 thì 6 - b = 6 - 4 = 2a. 6 - b with
- Giải câu 1 trang 7 toán tiếng anh lớp 4 Câu 1: Trang 7 sgk toán tiếng anh 4Find the value of expressions (follow the example):Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu):
- Giải câu 3 trang 7 toán tiếng anh lớp 4 Câu 3: Trang 7 sgk toán tiếng anhFind in the blanks (follow the example):Viết vào ô trống (theo mẫu):cexpression (biểu thức)Value of the expression (giá trị của biểu thức)58 x c 77 + 3 x c 6(92 - c) + 81&n