Giải câu 4 trang 161 toán tiếng anh lớp 4
Bài 4: Trang 161 - sgk toán tiêng Anh lớp 4
a) Write the smallest number: have a digit; has two digits; has three digits
Viết số bé nhất: có một chữ số; có hai chữ số; có ba chữ số.
b)Write the greatest number: one digit; has two digits; has three digits.
Viết số lớn nhất: có một chữ số; có hai chữ số; có ba chữ số.
c) Write the smallest odd number: have a digit; has two digits; has three digits.
Viết số lẻ bé nhất: có một chữ số; có hai chữ số; có ba chữ số.
d) Write the graetest even number: one digit; has two digits; has three digits.
Viết số chẵn lớn nhất: có một chữ số; có hai chữ số; có ba chữ số.
Bài làm:
a) Write the smallest number:
Viết số bé nhất:
There is one digit: 0;
Có một chữ số: 0;
There are two digits: 10;
Có hai chữ số: 10;
There are three digits: 100
có ba chữ số: 100
b) Write the greatest number:
Viết số lớn nhất:
There is one digit: 9;
Có một chữ số: 9;
There are two digits: 99;
Có hai chữ số: 99;
There are three digits: 999
Có ba chữ số: 999
c) Write the smallest odd number:
Viết số lẻ bé nhất:
There is one digit: 1;
Có một chữ số: 1;
There are two digits: 11;
Có hai chữ số: 11;
There are three digits: 111
Có ba chữ số: 111
d) Write the greatest even number:
Viết số chẵn lớn nhất:
There is one digit: 8;
Có một chữ số: 8;
There are two digits: 98;
Có hai chữ số: 98;
There are three digits: 998
Có ba chữ số: 998
Xem thêm bài viết khác
- Giải câu 3 trang 117toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 2 trang 53 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 1 trang 25 toán tiếng anh lớp 4
- Toán tiếng anh 4 bài Thực hành vẽ hình chữ nhật| Practice drawing rectangles
- Giải câu 4 trang 173 toán tiếng anh lớp 4
- Giải bài tập 8 trang 48 sách toán tiếng anh 4
- Giải câu 1 trang 75 toán tiếng anh lớp 4
- Giải bài tập 3 trang 6 sách toán tiếng anh 4
- Giải câu 1 trang 171 toán tiếng anh lớp 4
- Giải bài tập 2 trang 106 sách toán tiếng anh 4
- Giải câu 4 trang 136 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 3 trang 24 toán tiếng anh lớp 4