-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Giải câu 4 trang 161 toán tiếng anh lớp 4
Bài 4: Trang 161 - sgk toán tiêng Anh lớp 4
a) Write the smallest number: have a digit; has two digits; has three digits
Viết số bé nhất: có một chữ số; có hai chữ số; có ba chữ số.
b)Write the greatest number: one digit; has two digits; has three digits.
Viết số lớn nhất: có một chữ số; có hai chữ số; có ba chữ số.
c) Write the smallest odd number: have a digit; has two digits; has three digits.
Viết số lẻ bé nhất: có một chữ số; có hai chữ số; có ba chữ số.
d) Write the graetest even number: one digit; has two digits; has three digits.
Viết số chẵn lớn nhất: có một chữ số; có hai chữ số; có ba chữ số.
Bài làm:
a) Write the smallest number:
Viết số bé nhất:
There is one digit: 0;
Có một chữ số: 0;
There are two digits: 10;
Có hai chữ số: 10;
There are three digits: 100
có ba chữ số: 100
b) Write the greatest number:
Viết số lớn nhất:
There is one digit: 9;
Có một chữ số: 9;
There are two digits: 99;
Có hai chữ số: 99;
There are three digits: 999
Có ba chữ số: 999
c) Write the smallest odd number:
Viết số lẻ bé nhất:
There is one digit: 1;
Có một chữ số: 1;
There are two digits: 11;
Có hai chữ số: 11;
There are three digits: 111
Có ba chữ số: 111
d) Write the greatest even number:
Viết số chẵn lớn nhất:
There is one digit: 8;
Có một chữ số: 8;
There are two digits: 98;
Có hai chữ số: 98;
There are three digits: 998
Có ba chữ số: 998
Xem thêm bài viết khác
- Giải bài tập 2 trang 92 sách toán tiếng anh 4
- Toán tiếng anh 4 bài: Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với số 11 | multiplying 2-digit numbers by 11 mentally
- Toán tiếng anh 4 bài: So sánh và sắp xếp thứ tự các số tự nhiên| Comparing and arranging natural numbers
- Giải câu 2 trang 23 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 1 trang 166 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 3 trang 136 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 5 trang 177 toán tiếng anh lớp 4
- Toán tiếng anh 4 bài Hai đường thẳng vuông góc| two perpendicular lines
- Giải câu 4 trang 16 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 2 trang 127 toán tiếng anh lớp 4
- Giải bài tập 6 trang 14 sách toán tiếng anh 4
- Toán tiếng anh 4 bài Phân số bằng nhau | equivalent fractions