Giải câu 2 trang 159 toán tiếng anh lớp 4
Bài 2: Trang 159 - sgk toán tiếng Anh lớp 4
The flat of a classroom is a rectangle with a length of 8m and a width of 6m. Draw a rectangle representing the classroom on the 1: 200 scale map
Nền của một phòng học là hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6m. Em hãy vẽ hình chữ nhật biểu thị nền phòng học đó trên bản đồ tỉ lệ 1: 200
Bài làm:
Guide
Hướng dẫn thực hiện:
Step 1: Change 8m = 800cm, 6m = 600cm
Bước 1: Đổi 8m = 800cm, 6m = 600cm
Step 2: Calculate the length and width on the map in a scale of 1: 200
Bước 2: Tính chiều dài và chiều rộng trên bản đồ theo tỉ lệ 1 : 200
- Length of the reduced rectangle: 800: 200 = 4 (cm)
- Chiều dài hình chữ nhật thu nhỏ: 800 : 200 = 4 (cm)
- Width of shrink rectangle: 600: 200 = 3 (cm)
- Chiều rộng hình chữ nhật thu nhỏ: 600 : 200 = 3 (cm)
Step 3: Draw a rectangle with a length of 4cm and a width of 3cm
Bước 3: Vẽ hình chữ nhật có chiều dài 4cm, chiều rộng 3cm

Xem thêm bài viết khác
- Giải câu 3 trang 112 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 2 trang 19 toán tiếng anh lớp 4
- Toán tiếng anh 4 bài: So sánh các số có nhiều chữ số| Multi-digit number comparison
- Toán tiếng anh 4 bài Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ (tiếp theo) trang 157sgk | applications of map scale(cont.)
- Giải câu 2 trang 53 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 1 trang 6 toán tiếng anh lớp 4
- Giải bài tập 13 trang 74 sách toán tiếng anh 4
- Giải câu 1 trang 148 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 4 trang 57 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 5 trang 153 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 5 trang 22 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 1 trang 56 toán tiếng anh lớp 4