Thi tìm nhanh từ ngữ chứa tiếng có trong bảng
64 lượt xem
5. Thi tìm nhanh từ ngữ chứa tiếng có trong bảng
la | lẻ | lo | lở |
na | nẻ | no | nở |
b.
man | vần | buôn | vươn |
mang | vầng | buông | vương |
Bài làm:
la: con la, sao la, la bàn, ... | lẻ: tiền lẻ, lẻ loi. lẻ tẻ... | lo: âu lo, lo lắng, lo nghĩ | lở: đất lở, lở loét, lở mồm… |
na: nết na, quả na... | nẻ: nẻ mặt, nẻ môi, nứt nẻ... | no: ăn no, no nê, no tròn... | nở: hoa nở, nở mặt, nở nụ cười… |
b.
man: miên man, lan man, khai man… | vần: vần cơm, vần thơ, đánh vần… | buôn: bán buôn, mối buôn, buôn bán, buôn làng… | vươn: vươn lên, vươn vai, vươn người… |
mang: mang vác, mênh mang, con mang… | vầng: vầng trán, vầng trăng… | buông: buông màn, buông tay, buông xuôi… | vương: ngôi vương, vương vấn, vương tơ… |
Xem thêm bài viết khác
- Nối các từ có tiếng hợp với nhóm A hoặc B:
- Con kênh được quan sát vào những thời điểm nào trong ngày? Tác giả nhận ra đặc điểm của con kênh chủ yếu bằng giác quan nào?
- Giải bài 1B: Cảnh đẹp ngày mùa
- Chọn lời giải nghĩa ở cột B phù hợp với mỗi từ ngữ ở cột A (trang 59)
- Tìm trong bài thơ một từ đồng nghĩa với từ biên cương và ghi vào vở. Trong khổ thơ 1, các từ đầu và ngọn được dùng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?
- Tìm trong sách báo, in-tơ-nét những bài văn tả người hay
- Giải bài 8C: Cảnh vật quê hương
- Tìm các đại từ xưng hô trong đoạn truyện sau và viết vào vở:
- Nối từ ngữ ở bên trái với lời giải nghĩa thích hợp ở bên phải:
- Tìm và viết vào vở một câu “Ai làm gì?”, một câu “Ai thế nào?” và gạch dưới bộ phận chủ ngữ của các câu vừa tìm được.
- Chơi trò chơi: "Giải ô chữ bí mật " Du lịch Việt Nam".
- Ghép một tiếng trong ô màu xanh vào trước hoặc sau tiếng bảo để tạo thành từ phức