Hỏi người thân về một số cây thuốc Nam và công dụng của chúng
C. Hoạt động ứng dụng
Hỏi người thân về một số cây thuốc Nam và công dụng của chúng
Bài làm:
Tên cây thuốc nam | Công dụng |
Bạc hà | chữa trị cảm cúm và các vết côn trùng cắn, giúp lợi tiêu hóa, chữa chứng đầy hơi, thấp khớp, nấc cục, thông cổ, trị viêm xoang nhẹ… |
Đinh lăng | thông huyết mạch, bồi bổ khí huyết, lá có vị đắng, tính mát có tác dụng giải độc thức ăn, chống dị ứng, chữa ho ra máu, kiết lỵ… |
Thì là | bổ thận, mạnh tỳ, tiêu trướng, trị đau bụng, mụn nhọt sưng tấy, mất ngủ và đau răng. |
Sả | kích thích ra mồ hôi, hạ sốt ở người bệnh cảm, giúp lợi tiểu, trị chứng co thắt cơ, chuột rút, thấp khớp, đau đầu.. |
Gừng | giảm co thắt đường tiêu hóa, từ đó làm giảm buồn nôn |
Lá lốt | Chữa đau nhức xương khớp, bệnh phụ khoa, chữa đổ mồ hôi nhiều ở tay chân, bệnh tổ đỉa ở bàn tay, đau răng, viêm xoang... |
Xem thêm bài viết khác
- Điền vào chỗ trống một từ trái nghĩa với từ in đậm để hoàn chỉnh các thành ngữ, tục ngữ sau:
- Tìm đọc trong sách báo hoặc trên mạng In-tơ-net để biết rừng ngập mặn có những loại cây nào, có những con vật nào sinh sống
- Tìm tiếng có chứa uô hoặc ua thích hợp với mỗi chỗ trống trong các thành ngữ, tục ngữ dưới đây rồi ghi vào vở
- Thi tìm và viết vào phiếu học tập từ ngữ chứa các tiếng trong bảng sau:
- Lập bảng thống kê các bài tập đọc đã học trong chủ điểm Vì hạnh phúc con người theo mẫu sau:
- Quan sát bức tranh sau và cho biết: Tranh vẽ những ai? Tranh vẽ cảnh gì?
- Giải bài 8C: Cảnh vật quê hương
- Nghe thầy cô đọc và viết vào vở hai khô thơ đầu bài về ngôi nhà đang xây.
- Nối các từ có tiếng hợp với nhóm A hoặc B:
- Giải bài 9A: Con người quý nhất
- Nghe thầy cô đọc và viết vào vở: Luật bảo vệ môi trường
- Thi tìm từ đồng nghĩa với từ "hoà bình"