-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Thi tìm và viết vào phiếu học tập từ ngữ chứa các tiếng trong bảng sau:
2. Thi tìm và viết vào phiếu học tập từ ngữ chứa các tiếng trong bảng sau:
a.
Tiếng | Từ ngữ | Tiếng | từ ngữ |
rẻ | M. Rẻ quạt | rây | M. rây bột |
dẻ | M. hạt dẻ | dây | M. chăng dây |
giẻ | M. giẻ lau | giây | M. giây phút |
b.
Tiếng | từ ngữ | tiếng | từ ngữ | tiếng | từ ngữ |
vàng | M. sao vàng | vào | M. ra vào | vỗ | vỗ về |
dàng | M. dịu dàng | dào | M. dồi dào | dỗ | dỗ dành |
c.
Tiếng | từ ngữ | tiếng | từ ngữ |
chiêm | M. lúa chiêm | liêm | M. liêm khiết |
chim | M. chim sẻ | lim | M. gô lim |
díêp | M. diếp cá | kiếp | M. kiếp người |
díp | M. díp mắt | kíp | M. kíp nổ |
Bài làm:
a.
Tiếng | Từ ngữ | Tiếng | từ ngữ |
rẻ | rẻ quạt, rẻ sườn, giá rẻ, rẻ rúng. | rây | rây bột, mưa lây rây |
dẻ | hạt dẻ, mảnh dẻ | dây | Chăng dây, nhảy dây, dây thừng, dây leo |
giẻ | giẻ lau bảng, giẻ rách, giẻ lau nhà | giây | giây phút, giây mực, giây bẩn |
b.
Tiếng | từ ngữ | tiếng | từ ngữ | tiếng | từ ngữ |
vàng | vội vàng, màu vàng, vàng vọt, vàng hoe, thỏi vàng... | vào | ra vào, vào bài, vào Nam, đá vào lưới, vào đề, vào việc | vỗ | vỗ tay, vỗ về, vỗ ngực, sóng vỗ |
dàng | dịu dàng, dễ dàng, dềnh dàng | dào | dồi dào, dạt dào, | dỗ | dỗ dành, dạy dỗ, dụ dỗ, dỗ ngọt. |
c.
Tiếng | từ ngữ | tiếng | từ ngữ |
chiêm | lúa chiêm, chiêm bao, đồng chiêm, chiêm bao, chiêm nghiệm | liêm | liêm khiết, liêm chính, liêm sỉ, thanh liêm |
chim | chim chóc, con chim, chim sẻ, lồng chim | lim | gỗ lim, lim dim, |
díêp | diêm diếp, diếp cá, rau diếp | kiếp | kiếp người, khốn kiếp, kiếp nạn, muôn kiếp... |
díp | díp mắt, díp xe | kíp | kíp nổ, ca kíp, cần kíp, kíp người |
Cập nhật: 07/09/2021
Xem thêm bài viết khác
- Xác định phần mở bài, thân bài, kết bài của bài văn trên. Phần thân bài gồm có mấy đoạn? Mỗi đoạn miêu tả những gì?
- Em có suy nghĩ gì về cách đối xử của đám thuỷ thủ và của đàn cá heo đối với nghệ sĩ A-ri-ôn?
- Quan sát bức ảnh sau và cho biết mỗi nhân vật trong vở kịch Lòng dân đang làm gì?
- Trao đổi với người thân về một nghề nào đó (nghề đó sản xuất ra thứ gì, cần dụng cụ lao động gì, nghề đó yêu cầu gì ở người lao động: sức khoẻ, sự cẩn thận, sự khéo léo,...).
- Thảo luận, trả lời câu hỏi: Cô giáo Y Hoa đến buôn Chư Lênh để làm gì? Người dân Chư Lênh đón tiếp cô giáo trang trọng và thân tình như thế nào?...
- Gọi tên và nói về nghề nghiệp của những người trong các bức tranh dưới đây
- Tác giả giới thiệu Hạ A Cháng bằng cách nào? Ngoại hình của A Cháng có những điểm gì nổi bật?
- So sánh nghĩa của hai cặp từ sau để hiểu thế nào là từ đồng nghĩa: a. học sinh - học trò. Nghĩa của hai từ học sinh, học trò có điểm nào giông nhau?
- Dựa theo dàn ý đã lập, viết một đoạn văn miêu tả cảnh đẹp ở địa phương em
- Đọc các câu sau, chọn từ in đậm xếp vào mỗi cột A hoặc B trong bảng ở phiếu học tập
- Kể một mẩu chuyện (đoạn truyện) đã nghe (đã đọc) về quan hệ giữa con người với thiên nhiên
- Gạch dưới các tiếng có chứa yê hoặc ya. Nhận xét vị trí dấu câu ở các tiếng tìm được.