Thi tìm và viết vào phiếu học tập từ ngữ chứa các tiếng trong bảng sau:
2. Thi tìm và viết vào phiếu học tập từ ngữ chứa các tiếng trong bảng sau:
a.
Tiếng | Từ ngữ | Tiếng | từ ngữ |
rẻ | M. Rẻ quạt | rây | M. rây bột |
dẻ | M. hạt dẻ | dây | M. chăng dây |
giẻ | M. giẻ lau | giây | M. giây phút |
b.
Tiếng | từ ngữ | tiếng | từ ngữ | tiếng | từ ngữ |
vàng | M. sao vàng | vào | M. ra vào | vỗ | vỗ về |
dàng | M. dịu dàng | dào | M. dồi dào | dỗ | dỗ dành |
c.
Tiếng | từ ngữ | tiếng | từ ngữ |
chiêm | M. lúa chiêm | liêm | M. liêm khiết |
chim | M. chim sẻ | lim | M. gô lim |
díêp | M. diếp cá | kiếp | M. kiếp người |
díp | M. díp mắt | kíp | M. kíp nổ |
Bài làm:
a.
Tiếng | Từ ngữ | Tiếng | từ ngữ |
rẻ | rẻ quạt, rẻ sườn, giá rẻ, rẻ rúng. | rây | rây bột, mưa lây rây |
dẻ | hạt dẻ, mảnh dẻ | dây | Chăng dây, nhảy dây, dây thừng, dây leo |
giẻ | giẻ lau bảng, giẻ rách, giẻ lau nhà | giây | giây phút, giây mực, giây bẩn |
b.
Tiếng | từ ngữ | tiếng | từ ngữ | tiếng | từ ngữ |
vàng | vội vàng, màu vàng, vàng vọt, vàng hoe, thỏi vàng... | vào | ra vào, vào bài, vào Nam, đá vào lưới, vào đề, vào việc | vỗ | vỗ tay, vỗ về, vỗ ngực, sóng vỗ |
dàng | dịu dàng, dễ dàng, dềnh dàng | dào | dồi dào, dạt dào, | dỗ | dỗ dành, dạy dỗ, dụ dỗ, dỗ ngọt. |
c.
Tiếng | từ ngữ | tiếng | từ ngữ |
chiêm | lúa chiêm, chiêm bao, đồng chiêm, chiêm bao, chiêm nghiệm | liêm | liêm khiết, liêm chính, liêm sỉ, thanh liêm |
chim | chim chóc, con chim, chim sẻ, lồng chim | lim | gỗ lim, lim dim, |
díêp | diêm diếp, diếp cá, rau diếp | kiếp | kiếp người, khốn kiếp, kiếp nạn, muôn kiếp... |
díp | díp mắt, díp xe | kíp | kíp nổ, ca kíp, cần kíp, kíp người |
Xem thêm bài viết khác
- So sánh nghĩa của các từ răng, mũi trong câc trường hợp trên để hiểu thế nào là từ nhiều nghĩa.
- Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên?
- Giải bài 14C: Làm biên bản cuộc họp
- Giải bài 11C: Môi trường quanh ta
- Viết văn tả cảnh lớp 5 Văn tả cảnh lớp 5
- Vì sao rừng khộp được gọi là "giang sơn vàng rợi”? Phát biểu cảm nghĩ riêng của em khi đọc bài Kì diệu rừng xanh.
- Hãy nói những điều em biết về biển cả:
- Chọn các đại từ xưng hô tôi, nó, chúng ta thích hợp với mỗi ô trống
- Nối từ ngữ ở cột A với nghĩa thích hợp cột B
- Tìm những từ ngữ miêu tả không gian rồi viết vào phiếu hoặc vở (theo mẫu)
- Nối nhóm từ (in đậm) ở cột A với tên gọi thích hợp ở cột B.
- Nói với người thân vì sao em cho rằng trăng và đèn đều cần thiết đối với cuộc sống của con người?