Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động tham quan, du lịch.
23 lượt xem
4. Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động tham quan, du lịch.
a. Đồ dùng cần cho chuyên du lịch.
M: vali,
b. Địa điểm tham quan du lịch.
M: bãi biển,
Bài làm:
a. Đồ dùng cần cho chuyên du lịch: Vai li, mũ vành rộng, kính mát, đồ bơi, đồng hồ, máy ảnh, hành lí, đèn pin, lều trại, diều,....
b. Địa điểm tham quan du lịch: bãi biển, đảo, rừng núi, hồ, thác, đồi....
Xem thêm bài viết khác
- Bạn đã bao giờ nhìn thấy chim chiền chiện chưa? Bạn có biết chim chiền chiện còn có tên là gì không?
- Thảo luận và viết vào vở câu trả lời: Nội dung chính của bài văn là gì?
- Quan sát và nói rõ mỗi khuôn mặt sau thể hiện cảm xúc gì của con người?
- Những dòng in đậm ở đầu bản tin có tác dụng gì?
- Trong mỗi câu sau, từ lạc quan được dùng với nghĩa a hay b?
- Chọn từ ngữ để ghép với lời giải nghĩa cho thích hợp
- Giải bài 25A: Bảo vệ lẽ phải
- Đánh dấu x vào ô trống thích hợp: Đúng hay sai?
- Nói 2-3 câu giới thiệu về một con vật có trong các ảnh sau:
- Dựa vào nội dung bài học, chọn ý trả lời đúng:
- Nói về một tâm gương thiếu nhi dũng cảm mà em biết
- Em hiểu câu "Đi một ngày đàng, học một sàng khôn" nghĩa là gì?