Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động tham quan, du lịch.
22 lượt xem
4. Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động tham quan, du lịch.
a. Đồ dùng cần cho chuyên du lịch.
M: vali,
b. Địa điểm tham quan du lịch.
M: bãi biển,
Bài làm:
a. Đồ dùng cần cho chuyên du lịch: Vai li, mũ vành rộng, kính mát, đồ bơi, đồng hồ, máy ảnh, hành lí, đèn pin, lều trại, diều,....
b. Địa điểm tham quan du lịch: bãi biển, đảo, rừng núi, hồ, thác, đồi....
Xem thêm bài viết khác
- Đặt câu với một từ trong nhóm A ở trên
- Đặt câu với một trong những từ em tạo được ở hoạt động 5 (chọn mục a hoặc mục b).
- Tìm các câu kể Ai thế nào? trong đoạn văn dưới đây và xác định chủ ngữ
- Điền từ ngừ đã cho thích hợp với mỗi chỗ trông để hoàn thành đoạn văn sau:
- Có lần, em cùng một số bạn trong lớp đến thăm bạn Hà bị ốm. Em giới thiệu với bố mẹ bạn Hà từng người trong nhóm
- Xếp các từ ngữ chứa tiêng vui sau vào bốn nhóm trong bảng: vui chơi,vui lòng, góp vui...
- Tìm đọc hoặc nghe kể một câu chuyện về người có sức khỏe đặc biệt (trang 14)
- Giáo sư Trần Đại Nghĩa đã có những đóng góp gì lớn trong kháng chiến? Nêu đóng góp của Giáo sư Trần Đại Nghĩa cho sự nghiệp xây dựng Tổ quốc
- Tìm các câu kể Ai thế nào? trong đoạn văn sau:
- Thêm các trạng ngữ cho những câu sau:
- Quan sát một con vật mà em yêu thích, tìm những từ ngữ miêu tả hình dáng bên ngoài và hành động của con vật
- Quan sát một cây có bóng mát (hoặc cây ăn quả, cây hoa) mà em yêu thích. Viết kết quả quan sát vào vở.