Tìm từ trái nghĩa thích hợp điền vào mỗi chỗ trống sau:
38 lượt xem
4. Tìm từ trái nghĩa thích hợp điền vào mỗi chỗ trống sau:
a. Việc .... nghĩa lớn
b. Áo rách khéo vá, hơn lành ..... may
c. Thức .... dậy sớm
Bài làm:
a. Việc nhỏ nghĩa lớn
b. Áo rách khéo vá, hơn lành vụng may
c. Thức khuya dậy sớm
Xem thêm bài viết khác
- Tìm những từ đồng nghĩa gọi tên những đồ vật, con vật, cây cối xung quanh em
- Từ ăn trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa gốc?
- Lời giải nghĩa nào dưới đây nêu được nghĩa chung của cả 3 câu tục ngữ Cáo chết ba năm quay đầu về núi; Lá rụng về cội; Trâu bảy năm còn nhớ chuồng?
- Xếp các từ trong khổ thơ sau vào nhóm thích hợp:
- Những hình ảnh dưới đây muốn nói điều gì?
- Các bạn Hùng, Quý, Nam tranh luận về vấn đề gì? Mỗi bạn nêu ý kiến thế nào?Thầy giáo muốn thuyết phục Quý, Hùng, Nam công nhận điều gì? Thầy đã giải thích như thế nào?
- Giải bài 4B: Trái đất là của chúng mình
- Tìm 8 từ có tiếng "bảo":
- Nói với người thân những điều em biết về Văn Miếu - Quốc Tử Giám
- Chọn một phần trong dàn ý bài văn tả cơn mưa em đã lập được ở bài 3B, viết thành một đoạn văn.
- Dựa vào tranh và lời thuyết minh dưới tranh, mỗi em kể lại một đoạn câu chuyện
- Chọn tiếng trong ngoặc đơn phù hợp với mỗi chỗ trống trong các câu sau (SGK/114) (đen, mun, huyền, ô, mực)