Trắc nghiệm hóa học 11 bài 2: Axit, bazơ, muối (P1)
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm hóa học 11 bài 2: Axit, bazơ, muối (P1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Hãy dự đoán hiện tượng xảy ra khi thêm từ từ dung dịch Na
- A. Có kết tủa màu nâu đỏ
- B. Có kết tủa màu lục nhạt và có bọt khí nổi lên
- C. Có bọt khí nổi lên
- D. Có kết tủa màu nâu đỏ và có bọt khí nổi lên
Câu 2: Cho 115, 0 gam hỗn hợp gồm ACO
- A. 144,0g
- B. 126,0g
- C. 89,5g
- D. 188,0g
Câu 3: Theo thuyết Bronstet thì phát biểu nào sau đây là không đúng?
- A. Axit hoặc Bazo có thể là phân tử hoặc ion
- B. Trong thành phần của axit có thể không có hidro
- C. Trong thành phần của bazo phải có nhóm -OH
- D. Trong thành phần của bazo có thể không có nhóm -OH
Câu 4: Để xác định một axit mạnh hay yếu người ta dựa vào:
- A. Độ ta của axit trong nước
- B. Nồng độ của dung dịch axit
- C Độ pH của axit
- D. Khả năng cho proton trong nước
Câu 5: Hòa tan hoàn toàn 0,1022 gam một muối ( kim loại hóa trị II) MCO
- A. Ca
- B. Zn
- C. Ba
- D. Mg
Câu 6: Dung dịch X chứa các ion: Fe
- Phần 1 tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít khí (đktc) và 1,07 gam kết tủa.
- Phần 2 tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl
Tổng khối lượng các muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là( quá trình cô cạn chỉ nước bay hơi)?
- A. 3,73g
- B. 7,04g
- C. 7,46g
- D. 3,52g
Câu 7: Một dung dịch chứa 2 cation là Fe
SO
- A. 0,1 và 0,2
- B. 0,2 và 0,3
- C. 0,3 và 0,2
- D. 0,3 và 0,2
Câu 8: Cho dung dịch Ba(OH)
-
A. (NH
SO$_{4}$ 1M; NH$_{4}$NO$_{3}$ 2M - B. (NH
SO$_{4}$ 2M; NH$_{4}$NO$_{3}$ 1M - C. (NH
SO$_{4}$ 1M; NH$_{4}$NO$_{3}$ 1M - D. (NH
SO$_{4}$ 0,5M; NH$_{4}$NO$_{3}$ 2M
Câu 9: Khi cho dung dịch Na
- A. Al(OH)
; Fe(OH) -
B. BaCO
; Al(OH) ; Fe(OH) - C. BaCO
- D. BaCO
; Fe$_{2}$(CO$_{3})_{2}$, Al$_{2}$(CO$_{3})_{2}$
Câu 10: Độ tan của MgSO
- A. 125g
- B. 207,5g
- C. 92,5g
- D. 300g
Câu 11: Dung dịch X có chứa các ion NH
-
A. Dung dịch kiềm, giấy quỳ tím, H
SO$_{4}$ đặc, Cu - B. Dung dịch kiềm, giấy quỳ tím
- C. Giấy quỳ tìm, H
SO$_{4}$ đặc, Cu - D. Dung dịch kiềm, giấy quỳ tím, H
SO$_{4}$ đặc
Câu 12: Nhỏ vài giọt phenolphtalein vào dung dịch NH
- A. Đun nhẹ dung dịch
- B. Cho vào dung dịch vài giọt HCl
-
C. Cho vào dung dịch vài giọt K
CO$_{3}$ - D. Cho vào dung dịch vài giọt dung dịch NH
Cl
Câu 13: Trong số các chất sau đây, chất nào tạo được bazo liên hiệp mạnh nhất khi nó phản ứng như một axit?
- A. H
SO$_{4}$ - B. H
PO$_{4}$ -
C. H
O - D. CH
COOH
Câu 14: Có hiện tượng gì xảy ra khi cho từ từ dung dịch NaHSO
- A. Không có hiện tượng gì
- B. Có bọt khí thoát ra ngay
- C. Có bọt khí thoát ra sau một thời gian
- D. Có chất kết tủa màu trắng
Câu 15: Cho các chất oxit sau: SO
-
A. CaO< PbO
< SO$_{3}$< Cl O$_{7}$ - B. PbO
<><><> O$_{7}$<><> - C. Cl
O$_{7}$<> - D. kết quả khác
Câu 16: Cho các dung dịch trong suốt không màu: (NH
- A. Dung dịch NaOH
- B. Dung dịch AgNO
- C.Quỳ tím
- D. Dung dịch CuSO
Câu 17: Khi cho dung dịch Ba(OH)
- A.Ca(HCO
+ Ba(OH)$_{2}$ $\rightarrow $ Ca(OH)$_{2}$ + Ba(HCO - B. Ca(HCO
+ 2Ba(OH)$_{2}$ $\rightarrow $ Ca(OH)$_{2}$ + 2BaCO$_{3}$ -
C. 2Ca(HCO
+ Ba(OH)$_{2}$ $\rightarrow $ 2CaCO$_{3}$ + Ba(HCO + H$_{2}$O - D. Ca(HCO
+ Ba(OH)$_{2}$ $\rightarrow $ CaCO$_{3}$ + BaCO$_{3}$
Câu 18: Cho từ từ dung dịch K
- A. Xuất hiện kết tủa keo trắng và có khí bay ra
- B. Xuất hiện kết tủa keo xanh
- C. Chỉ có khí bay ra
- D. xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ và có khí bay ra
Câu 19: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các hidroxit lưỡng tính?
- A. Al(OH)
, Zn(OH)$_{2}$, Fe(OH)$_{2}$ -
B. Zn(OH)
, Sn(OH) , Pb(OH) - C. Al(OH)
,Fe(OH)$_{2}$, Cu(OH)$_{2}$ - D. Mg(OH)
, Pb(OH) , Cu(OH)
Câu 20: Theo thuyết Areniut, kết luận nào sau đây là không đúng?
- A. Muối là những hợp chất khi tan trong nước chỉ phân li ra cation kim loại và anion gốc axit.
- B. Muối axit là muối mà anion gốc axit vẫn còn hidro có khả năng phân li ra ion H
-
C. Muối trung hòa là muối mà anion gốc axit không còn hidro có khả năng phân li ra H
- D. Hidroxit lưỡng tính khi tan vào nước vừa có thể phân li như axit vừa có thể phân li như bazo
Câu 21: Trung hòa 100 gam dung dịch A chứa hỗn hợp HCl và H
- A. 7,3%
- B. 5,83%
- C. 5%
- D. 3,65%
Câu 22: Axit nào sau đây là axit một nấc?
- A. H
SO$_{4}$ - B. H
CO$_{3}$ -
C. CH
COOH - D. H
PO$_{4}$
Câu 23: Dung dịch nào sau đây là dung dịch đệm?
- A. HCl và NaCl
- B. H
SO$_{4}$ và KHSO$_{4}$ -
C. CH
COOH và CH COONa - D. NH
và (NH$_{4})_{2}$CO
Câu 24: Cho sơ đồ: BaCl
Khẳng định nào sau đây là sai?
- A. A là Na
CO$_{3}$; B là BaCO$_{3}$ -
B. A là NaOH; B là Ba(OH)
- C. A là Na
SO$_{4}$; B là BaSO$_{4}$ - D. A là Na
PO$_{4}$; B là Ba$_{3}(PO$_{4})_{2}$
Câu 25: Dãy các chất nào sau đây gồm các hợp chất ít tan trong nước?
- A. Glucozo; NaF; CH
; Al(OH)$_{3}$ - B. AgCl; BaSO
; MgCl$_{2}$, PbS -
C. BaSO
; AgI; CaCO$_{3}$; MgCO$_{3}$ - D. AgF; AgI; CaCO
; MgCO
Trắc nghiệm hóa học 11 bài 2: Axit, bazơ, muối (P2)
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm hóa 11 chương 6: Hidrocacbon không no (P2)
- Trắc nghiệm hóa 11 chương 7: Hidrocacbon thơm, nguồn hidrocacbon thiên nhiên, hệ thống hóa về hidrocacbon (P3)
- Trắc nghiệm hóa học 11 bài 22: Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ
- Trắc nghiệm hóa học 11 bài 35 Benzen và đồng đẳng. Một số hidrocacbon thơm khác
- Trắc nghiệm hóa học 11 bài 31: Luyện tập Anken và ankađien
- Trắc nghiệm Hoá học 11 học kì II (P4)
- Trắc nghiệm Hoá học 11 học kì I (P3)
- Trắc nghiệm hóa học 11: bài 4 Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- Trắc nghiệm hóa học 11: bài 3 Sự điện li của nước. pH. Chất chỉ thị axit bazơ
- Trắc nghiệm hóa 11 chương 9: Andehit - xeton - axitcacboxylic (P1)
- Trắc nghiệm hóa 11 chương 2: Nito- Photpho (P1)
- Trắc nghiệm hóa học 11 bài 27: Luyện tập : Ankan và xicloankan