Trắc nghiệm hóa 11 chương 2: Nito- Photpho (P5)
Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm hóa học 11 chương 2: Nito- Photpho (P5). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Hai khoáng vật chính của photpho là :
- A. Apatit và photphorit.
- B. Photphorit và cacnalit
- C. Apatit và đolomit.
- D. Photphorit và đolomit.
Câu 2: Để nhận biết các mẫu chất rắn khan NHNO
, KCl người ta dùng dung dịch:
- A. NaOH
- B. Ba(OH)
- C. KOH
- D. Na
CO
Câu 3: “Lúa chiêm lấp ló đầu bờ. Hễ nghe tiếng sấm phất cờ mà lên” Hai câu trên mô tả cho phương trình hóa học nào sau đây?
- A. N2 + O2→ 2NO
- B. 2NH3+ CO2→ (NH2)2CO + H2O
- C. 2NO + O2 → 2NO2
- D. (NH2)2CO + 2H2O→ (NH4)2CO3
Câu 4: Để giảm độ chua của đấy, bên cạnh việc sử dụng vôi, người ta có thể sử dụng một loại phân bón. Phân bón nào sau đây có khả năng làm giảm độ chua của đát?
- A. NH
NO
(đạm hai lá) - B. Ca
(PO
(lân tự nhiên) - C. KCl (phân kali)
- D. Ca(H
PO
(supe photphat kép)
Câu 5: Cho 7,75 gam photpho tác dụng với một lượng O2 thích hợp thu được 16,15 gam hỗn hợp chất rắn X (chỉ chứa hợp chất). Khối lượng của chất có khối lượng lớn nhất trong X là:
- A. 11,36 gam
- B. 5,5 gam
- C. 10,65 gam
- D. 9,94 gam
Câu 6: Tìm phản ứng nhiệt phân sai:
- A. NH4NO3 → N2O + 2H2O
- B. 2NaNO3 → 2NaNO2 + O2
- C. 2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2
- D. 2Fe(NO3)2 → 2FeO + 4NO2 + O2
Câu 7: Khi trộn bột photpho với magie rồi nung nóng ở nhiệt độ cao thì thu được hợp chất X. Vậy hợp chất X là:
- A. Mg
P
O
- B. Mg
P
- C. Mg
(PO
- D. Mg
P
Câu 8: Hai dạng thù hình phổ biến, quan trọng của photpho là
- A. photpho trắng và photpho đen.
- B. photpho trắng và photpho đỏ.
- C. photpho đỏ và photpho đen.
- D. photpho tinh thể và photpho vô định hình.
Câu 9: Nhận xét nào sau đây là đúng ?
- A. Thành phần chính của quặng apatit là 3Ca
(PO
.CaF$_{2]$ - B. Trong công nghiệp, P được điều chế từ Ca
P, SiO
và C - C. Ở điều kiện thường, P đỏ tác dụng với O
tạo ra sản phẩm P
O
- D. Các muối Ca
(PO
và CaHPO đều tan trong nước
Câu 10: Trong phòng thí nghiệm người ta thường điều chế HNO3 từ
- A. NH3 và O2.
- B. NaNO2 và H2SO4 đặc.
- C. NaNO3 và H2SO4 đặc.
- D. NaNO3 và HCl đặc.
Câu 11: Đốt cháy 5,6g bột Fe trong bình đựng O2 thu được 7,36g hỗn hợp X gồm 4 chất rắn. Hoà tan hỗn hợp X bằng dung dịch HNO3 vừa đủ thu được V ml (đktc) hỗn hợp khí Y gồm NO và NO2 (không còn sản phẩm khử nào khác của N) và dung dịch Z. Tỉ khối của Y so với H2 bằng 19. Giá trị của V là.
- A. 0,336 lít
- B. 0,224 lít
- C. 0,896 lít
- D. 1,008 lít
Câu 12: Phải dùng bao nhiêu lít khí nitơ và bao nhiêu lít khí hiđro để điều chế 17,0 gam NH3? Biết rằng hiệu suất chuyển hóa thành amoniac là 25%?
- A. 22,4 lít N2 và 67,2 lít H2
- B. 22,4 lít N2 và 134,4 lít H2
- C. 44,8 lít N2 và 67,2 lít H2
- D. 44,8 lít N2 và 134,4 lít H2
Câu 13: Có các dung dịch sau: HCl, HPO
PO
- A. 6
- B. 4
- C. 7
- D. 5
Câu 14: Hidrazin có công thức là:
- A. N
O
- B. N
H
- C. CH
NH
- D. (NH
CO
Câu 15: Đốt cháy 56g bột Fe trong bình đựng O2 thu được m hỗn hợp X gồm 4 chất rắn. Hoà tan hỗn hợp X bằng dung dịch HNO3 vừa đủ thu được 11,2 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm NO và NO2 (không còn sản phẩm khử nào khác của N). Tỉ khối của Y so với H2 bằng 19,8. Thể tích m là:
- A. 67,2
- B. 73,6
- C. 50,98
- D. 84,7
Câu 16: Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của:
- A. (NH
HPO
và KNO - B. (NH
HPO
và NaNO - C. (NH
PO
và KNO - D. NH
H
POvà KNO
Câu 17: Từ quặng photphorit (sau khi đã loại bỏ tạp chất trơ) cho tác dụng vừa đủ với dung dịch HSO
PO
O
- A. 34,08%
- B. 28,06%
- C. 29,48%
- D. 17,24%
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 g photpho trong oxi lấy dư. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 2M. Sau phản ứng, trong dung dịch thu được các muối là
- A. NaH2PO4 và Na2HPO4.
- B. NaH2PO4 và Na3PO4.
- C. Na2HPO4 và Na3PO4.
- D. Na3PO4.
Câu 19: Nung hỗn hợp rắn A gồm a mol Mg và 0,25 mol Cu(NO, sau một thời gian thu được chất rắn B và 10,08 lít khí hỗn hợp D gồm NO
- A. 70
- B. 71
- C. 74
- D. 72
Câu 20: Cho 8,64 gam Mg vào dung dịch hỗn hợp NaNO và H
- A. 29,6 gam
- B. 36,35 gam
- C. 28,7 gam
- D. 31,52 gam
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm hóa học 11 bài 45: Axit cacboxylic
- Trắc nghiệm Hoá học 11 học kì I (P1)
- Trắc nghiệm hóa 11 chương 9: Andehit - xeton - axitcacboxylic (P2)
- Trắc nghiệm hóa học 11 bài 24: Luyện tập: Hợp chất hữu cơ. Công thức phân tử và công thức cấu tạo(P1)
- Trắc nghiệm hóa học 11 bài 31: Luyện tập Anken và ankađien
- Trắc nghiệm Hoá học 11 học kì I (P5)
- Trắc nghiệm hóa học 11 bài 20: Mở đầu về hóa học hữu cơ
- Trắc nghiệm hóa 11 chương 8: Dẫn xuất halogen - ancol - phenol (P1)
- Trắc nghiệm hóa 11 chương 8: Dẫn xuất halogen - ancol - phenol (P3)
- Trắc nghiệm hóa 11 chương 2: Nito- Photpho (P2)
- Trắc nghiệm hóa 11 chương 4: Đại cương về hóa hữu cơ (P2)
- Trắc nghiệm Hoá học 11 học kì I (P2)