Trắc nghiệm hóa học 11 bài 11: Axit photphoric và muối photphat

  • 1 Đánh giá

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm hóa học 11 bài 11: Axit photphoric và muối photphat. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Hợp chất HPO$_{4}$ và HNO cùng tác dụng với dãy chất nào sau đây?

  • A. MgO, KOH, NH, Na$_{2}$CO
  • B. KOH, HCl, NH, Na$_{2}$CO
  • C. CuCl, KOH, NH$_{3}$, NaCO$_{3}$
  • D. NaCl, KOH, NaCO$_{3}$, NH$_{3}$

Câu 2: Sản phẩm tạo thành khi cho AgNO tác dụng với dung dịch HPO$_{4}$ là?

  • A. AgPO$_{4}$+ 3HNO
  • B. AgHPO$_{3}$ + 2HNO$_{3}$
  • C. 2Ag + HPO$_{4}$ + 2HNO
  • D. Ag+ 2HPO$_{4}$ + NO

Câu 3: Cho 44 gam dung dịch NaOH 10% vào 10g dung dịch HPO$_{4}$ 49%. Sau phản ứng trong dung dịch có các muối:

  • A. NaHPO$_{4}$
  • B. NaHPO$_{4}$ và Na$_{3}$PO$_{4}$
  • C. NaHPO$_{4}$
  • D. NaPO$_{4}$ và Na$_{2}$HPO$_{4}$

Câu 4: Câu trả lời nào dưới đây không đúng khi nói về axit photphoric?

  • A. axit photphoric có tính oxi hóa rất mạnh
  • B. axit photphoric là axit ba nấc
  • C. axit photphoric là axit có độ mạnh trung bình
  • D. axit photphoric làm quỳ tím chuyển đỏ

Câu 5: Muối photphat nào sau đây tan được nhiều trong nước?

  • A. Ca(PO$_{4})_{2}$
  • B. Zn(PO$_{4})_{2}$
  • C. (NHPO$_{4}$
  • D. Mg(PO$_{4})_{2}$

Câu 6: Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế HPO$_{4}$ trong phòng thí nghiệm?

  • A. P+ HNO đặc nóng
  • B. Ca(PO$_{4})_{2}$+ H$_{2}$SO$_{4}$ đặc
  • C. PO$_{5}$+ HO
  • D. HPO + H$_{2}$O

Câu 7: Cho dung dịch chứa a mol HSO$_{4}$ và dung dịch chứa 2,5a mol Na$_{3}$PO$_{4}$ thu được dung dịch X. Các chất tan có trong X là?

  • A. NaPO$_{4}$, Na$_{2}$HPO$_{4}$ và Na$_{2}$SO$_{4}$
  • B. HPO$_{4}$, H$_{2}$SO$_{4}$, Na$_{2}$SO$_{4}$
  • C. NaHPO$_{4}$, H$_{3}$PO$_{4}$, NaSO$_{4}$
  • D. NaHPO$_{4}$, NaHPO$_{4}$, NaSO$_{4}$

Câu 8: Cho dãy biến hóa sau:

Ca(PO$_{4})_{2}$ $\overset{ +H_{2}SO_{4}}{\rightarrow}$ HPO$_{4}$ $\overset{ +Ca_{3}PO_{4}}{\rightarrow}$ Ca(H$_{2}$PO$_{4})_{2}$

Biết hiệu suất phản ứng là 70%, khối lượng dung dịch HSO$_{4}$ 70% đã dùng để điều chế được 468 gam Ca(HPO$_{4})_{2}$ là?

  • A. 800 gam
  • B. 350 gam
  • C. 400 gam
  • D. 700 gam

Câu 9: Khi đun nóng từ từ, HPO$_{4}$ bị mất theo sơ đồ:

HPO$_{4}$ $\rightarrow $ X $\rightarrow $ Y $\rightarrow $ Z

Các chất X, Y , Z lần lượt là

  • A. HPO$_{4}$, HP$_{3}$, H$_{4}$PO$_{7}$
  • B. HP, H$_{4}$P$_{2}$O$_{7}$, P$_{2}$O$_{5}$
  • C. HP$_{2}$O$_{7}$, P$_{2}$O$_{5}$, HP$_{3}$
  • D. HP$_{2}$O$_{7}$, HP$_{3}$, P$_{2}$O$_{5}$

Câu 10: Thành phần chính của quặng photphorit là:

  • A. CaHPO
  • B. NHH$_{2}$PO
  • C. Ca(HPO$_{4})_{2}$
  • D. Ca(PO$_{4})_{2}$

Câu 11: Cho các phản ứng sau:

(1). Ca(PO$_{4})_{2}$ + C+ Si ( lò điện) ;

(2). NH + O$_{2}$( t$^{\circ}$C cao);

(3). Cu(NO ( t$^{\circ}$C cao);

(4). NHCl+ NaOH

Trong các phản ứng trên, những phản ứng tạo ra đơn chất là

  • A. (1), (2), (4)
  • B. (1), (3), (4)
  • C. (2), (3), (4)
  • D. (1), (2), (3)

Câu 12: Lấy V ml dung dịch HPO$_{4}$ 1M đem trộn với 100 ml dung dịch KOH 2M thu được dung dịch X có chứa 14,95 gam hỗn hợp muối.

Giá trị của V là:

  • A. 85
  • B. 75
  • C. 125
  • D. 150

Câu 13: Cho 4 dung dịch sau: NaPO$_{4}$, Na$_{2}$HPO$_{4}$, NaH$_{2}$PO$_{4}$ và HPO$_{4}$ có cùng nồng độ mol, có các giá trị pH lần lượt là: pH$_{1}$, pH$_{2}$, pH, và pH$_{4}$. Sự sắp xếp nào sau đây là đúng với sự tăng dần độ pH?

  • A. pH< pH$_{2}$< pH$_{3}$< pH$_{4}$
  • B. pH< pH$_{3}$< pH$_{2}$< pH$_{1}$
  • C. pH< pH$_{4}$< pH$_{1}$< pH$_{2}$
  • D. pH< pH$_{1}$< pH$_{4}$< pH$_{3}$

Câu 14: Hòa tan hoàn toàn 3,1 gam P trong 100 gam dung dịch HNO 63% ( đặc, nóng) thu được dung dịch X và V lít khí (đktc) NO$_{2}$ duy nhất. Giá trị của V là?

  • A. 11,2
  • B. 5,6
  • C. 10,08
  • D. 8,96

Câu 15: Khi dẫn NH vào bình chứa HPO$_{4}$ khan thu được phân bón amophot, biết n$_{NH_{3}}$: n$_{H_{3}PO_{4}}$= 3: 2. Nếu dùng hết 1,96 gam HPO$_{4}$ thì khối lượng phân bón thu được là?

  • A. 2,47 gam
  • B. 1,95 gam
  • C. 3,45 gam
  • D. 2,7 gam

Câu 16: Thủy phân hoàn toàn 5,42 gam PX trong nước thu được dung dịch A. Trung hòa dung dịch A cần dùng 100ml dung dịch NaOH 1M. Biết rằng HPO$_{4}$ là một axit hai nấc. Công thức của PX là?

  • A. PBr
  • B. PI
  • C. PF
  • D. PCl

Câu 17: Cho sơ đồ sau: HCl+ muối X H$_{3}$PO$_{4}$ + NaCl

Hãy cho biết có bao nhiêu muối X thỏa mãn

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 4
  • D. 3

Câu 18: Nhận xét nào sau đây là đúng ?

  • A. Thành phần chính của quặng apatit là 3Ca(PO$_{4})_{2}$.CaF$_{2]$
  • B. Trong công nghiệp, P được điều chế từ CaP, SiO$_{2}$ và C
  • C. Ở điều kiện thường, P đỏ tác dụng với O tạo ra sản phẩm PO$_{5}$
  • D. Các muối Ca(PO$_{4})_{2}$ và CaHPO$_{4}$ đều tan trong nước

Câu 19: Lấy 124 gam P đem điều chế HPO$_{4}$ với hiệu suất phản ứng đạt 100%. Thể tích dung dịch HPO$_{4}$ 35% ( D= 1,25 gam/ml) có thể thu được là:

  • A. 1220 ml
  • B. 936 ml
  • C. 1000 ml
  • D. 896 ml

Câu 20: Photpho trắng thường được bảo quản bằng cách ngâm trong dung dịch nào?

  • A. Dầu hỏa
  • B. Nước
  • C. Benzen
  • D. ete
Xem đáp án

=> Kiến thức Giải bài 11: Axit photphoric và muối photphat


  • 82 lượt xem
Cập nhật: 07/09/2021