Trắc nghiệm hóa học 11 bài 1: Sự điện li (P2)
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm hóa học 11 bài 1: Sự điện li (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Thể tích dung dịch HSO$_{4}$ 98% có khối lượng riêng 1,84 g/ml cần lấy để pha thành 350 ml dung dịch HSO$_{4}$ 37 % có khối lượng riêng 1,28 g/ml là?
- A. 91,9 ml
- B. 85,3 ml
- C. 112,5 ml
- D. 62,1 ml
Câu 2: Giá trị K của một axit phụ thuộc vào( dung môi là nước):
- A. Áp suất
- B. Nồng độ ban đầu của axit
- C. Nhiệt độ
- D. Thể tích dung dịch
Câu 3: Khi thay đổi nồng độ của một dung dịch chất điện li yếu( Nhiệt độ không đổi) thì:
- A. Độ điện li và hằng số điện li đều thay đổi
- B. Độ điện li thay đổi và hằng số điện li không đổi
- C. Độ điện li và hằng số điện li đều không đổi
- D. Độ điện li không đổi và hằng số điện li thay đổi
Câu 4: Dung dịch CHCOOH 01,M có pH= 2,88. Cần pha loãng dung dịch này bao nhiêu lần để cho độ điện li $\alpha$ tăng lên 5 lần?
- A. 28,8 lần
- B. 26,2 lần
- C. 25, 0 lần
- D. 22,6 lần
Câu 5: Trong dung dịch HPO$_{4}$ có bao nhiêu loại ion khác nhau ( không kể sự phân li của H$_{2}$O)?
- A. 3
- B. 4
- C. 5
- D. 6
Câu 6: Dãy chất nào sau đây gồm những chất điện li mạnh?
- A. HNO; Cu(NO$_{3})_{2}$; Ca(PO$_{4})_{2}$; HPO$_{4}$
- B. CaCl; CuSO$_{4}$; NO$_{3}$; HSO$_{3}$
- C. HSO$_{4}$; NaCl; KNO$_{3}$; Ba(NO$_{3})_{2}$
- D. KCl; HSO$_{4}$; HO; CaCl
Câu 7: Dãy các chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần khả năng dẫn điện trong dung dịch cùng nồng độ và ở cùng điều kiện như nhau?
- A. Ancol etylic; natri clorua; axit axetic; kali sunfat
- B. Ancon etylic; axit axetic; natri clorua; kali sunfat
- C. Axit axetic; natri clorua, kali sunfat; ancol etylic
- D. Kali sunfat; ancol etylic; axit axetic; natri clorua
Câu 8: Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A. Độ điện li càng lớn thì nồng độ chất điện li càng loãng
- B. Trong dung dịch chất điện li chỉ tồn tại các ion
- C. Chất điện li là chất tan được trong nước
- D. Độ điện li càng lớn thì hằng số cần bằng K càng giảm
Câu 9: Các chát HCl; KOH; MgCl đều có độ điện li bằng nhau và bằng?
- A. 0,1
- B. 1
- C. 0,01
- D. 0,5
Câu 10: Cho cân bằng sau:
NH $\rightleftharpoons $ H$^{+}$ + NH$_{3}^{+}$
Độ điện li của NH$_{4}^{+}$ tăng trong trường hợp nào sau đây?
- A. Nhỏ vài giọt HCl vào
- B. Nhỏ vài giọt Al(NO vào
- C. Nhỏ vài giọt CuSO vào
- D. Nhỏ vài giọt KHSO vào
Câu 11: Ở C, dung dịch nào sau đây có độ điện li lớn nhất?
- A. Dung dịch CHCOOH 0,1M
- B. Dung dịch CHCOOH 0,01M
- C. Dung dịch CHCOOH 0,001M
- D. Dung dịch CHCOOH 1M
Câu 12: HNO là một chất điện li mạnh vì?
- A. CHỉ một phần các phân tử hòa tan trong nước phân li thành ion H và NO$_{3}^{-}$
- B. CHỉ một nửa số phân tử hòa tan trong nước phân li thành ion
- C. Đa số các phân tử hòa tan trong nước đều phân li thành ion
- D. Các phân tử hòa tan trong nước đều phân li thành ion
Câu 13: Nếu trộn 150 ml dung dịch MgCl 0,5M với 50 ml dung dịch KCl 1M thì nồng độ ion Cl$^{-}$ trong dung dịch mới là:
- A. 1,25M
- B. 1M
- C. 1,5M
- D. 0,75M
Câu 14: Trộn 10 ml dung dịch Ba(OH) 0,5M với 10 ml dung dịch KOH 0,5M thì thu được dung dịch A. Trong dung dịch A, nồng độ ion OH$^{-}$ là?
- A. 0,25 mol/l
- B. 0,45 mol/l
- C. 0,75 mol/l
- D. 0,8 mol/l
Câu 15: Độ điện li của CH$_{3}$COOH trong dung dịch 0,1M là 1,34%. Nồng độ ion H$^{+}$ của dung dịch trên là?
- A. 1,34. mol/l
- B. 1,1. mol/l
- C. 1,34. mol/l
- D. 1,4. mol/l
Câu 16: Cho dung dịch axit HNO 0,1M , biết hằng số phân li của axit bằng 5.$10^{-4}$. Nồng độ mol/l của ion H$^{+}$ là?
- A. 8,5.$10^{-3}$
- B. 0,71.$10^{-2}$
- C. 9.$10^{-3}$
- D. 9,5.$10^{-2}$
Câu 17: Phương trình điện li nào sau đây viết không đúng?
- A. HCl H$^{+}$ + Cl$^{-}$
- B. CHCOOH $\rightarrow $ CHCOO$^{-}$+ H$^{+}$
- C. HPO$_{4}$ $\rightarrow $ 3H$^{+}$ + PO$_{4}^{3-}$
- D. NaPO$_{4}$ $\rightarrow $ 3Na$^{+}$ + PO$_{4}^{3-}$
Câu 18: Các chất dẫn điện là?
- A. KCl nóng chảy, dung dịch NaOH, dung dịch axit nitric
- B. dung dịch glucozo, dung dịch ancol etylic, glixerol
- C. KCl rắn, NaOH khan, kim cương
- D. Khí HCl, Khí NO, khí O
Câu 19: Trong dung dịch CHCOOH 0,043M, cứ 100 phân tử hòa tan có 2 phân tử phân li thành ion. Nồng độ của ion H$^{+}$ là?
- A. 0,001M
- B. 0,086M
- C. 0,0086M
- D. 0,043M
Câu 20: Trộn 400 ml dung dịch Fe(SO$_{4})_{3}$ 0,2M với 100 ml dung dịch FeCl$_{3}$ 0,3M thì thu được dung dịch Y. Nồng độ ion Fe$^{3+}$ trong Y là?
- A. 0,38M
- B. 0,22M
- C. 0,19M
- D. 0,11M
Trắc nghiệm hóa học 11 bài 1: Sự điện li (P1)
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm hóa 11 chương 1: Sự điện li (P4)
- Trắc nghiệm hóa học 11 bài 33 Luyện tập : Ankin
- Trắc nghiệm hóa học 11 bài 27: Luyện tập : Ankan và xicloankan
- Trắc nghiệm Hoá học 11 học kì II (P2)
- Trắc nghiệm hóa 11 chương 9: Andehit - xeton - axitcacboxylic (P1)
- Trắc nghiệm hóa 11 chương 1: Sự điện li (P1)
- Trắc nghiệm hóa học 11 bài 21: Công thức phân tử hợp chất hữu cơ
- Trắc nghiệm hóa 11 chương 9: Andehit - xeton - axitcacboxylic (P3)
- Trắc nghiệm Hoá học 11 học kì II (P4)
- Trắc nghiệm hóa 11 chương 6: Hidrocacbon không no (P3)
- Trắc nghiệm hóa học 11 bài 40: Ancol (P2)
- Trắc nghiệm hóa 11 chương 4: Đại cương về hóa hữu cơ (P3)